Danh sách các hàm trong Google Sheet

Danh sách các hàm trong Google Sheet

Google Sheet là một trang tính của Google làm ra với mục đích giúp các bạn sử dụng được "Excel online". Giống với Excel, Google Sheet cũng có thể tạo dựng các hàm khác nhau nhằm mục đích thống kê tính toán. Trong bài viết này, ThuThuatPhanMem.vn sẽ thống kê các danh sách hàm có trong Google Sheet.

Danh sách các hàm dưới đây sẽ được chúng tôi thống kê theo danh sách dựa trên các loại hàm sử dụng.

1. Hàm cơ sở dữ liệu

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm DAVERAGE

DAVERAGE(cơ_sở_dữ_liệu; trường; tiêu_chí)

Trả về giá trị trung bình của một tập hợp giá trị được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sơ dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DCOUNT

DCOUNT(cơ_sở_dữ_liệu; trường; tiêu_chí)

Đếm các giá trị bằng số được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DCOUNTA

DCOUNTA(cơ_sở_dữ_liệu, trường, tiêu_chí)

Đếm các giá trị, bao gồm văn bản, được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DGET

DGET(cơ_sở_dữ_liệu; trường; tiêu_chí)

Trả về một giá trị đơn nhất từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DMAX

DMAX(cơ_sở_dữ_liệu; trường; tiêu_chí)

Trả về giá trị lớn nhất được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DMIN

DMIN(cơ_sở_dữ_liệu; trường; tiêu_chí)

Trả về giá trị nhỏ nhất được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DPRODUCT

DPRODUCT(cơ_sở_dữ_liệu; trường; tiêu_chí)

Trả về tích của các giá trị được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DSTDEV

DSTDEV(cơ_sở_dữ_liệu; trường; tiêu_chí)

Trả về độ lệch chuẩn của một mẫu tập hợp được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DSUM

DSUM(cơ_sở_dữ_liệu, trường, tiêu_chí)

Trả về tổng các giá trị được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

Hàm DVARP

DVARP(cơ_sở_dữ_liệu; trường; tiêu_chí)

Trả về phương sai của toàn bộ tập hợp được chọn từ một mảng hoặc dải ô giống bảng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng truy vấn giống SQL.

2. Hàm Google

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm ARRAYFORMULA

ARRAYFORMULA(công_thức_mảng)

Cho phép hiển thị các giá trị được trả về từ công thức mảng thành nhiều hàng và/hoặc cột và sử dụng các hàm không cho mảng với mảng

Hàm DETECTLANGUAGE

DETECTLANGUAGE(văn_bản_hoặc_dải_ô)

Xác định ngôn ngữ dùng trong văn bản bên trong dải ô chỉ định sẵn.

Hàm GOOGLEFINANCE

GOOGLEFINANCE(mã_chứng_khoán; [thuộc_tính]; [ngày_bắt_đầu]; [ngày_kết_thúc|số_ngày]; [khoảng])

Tìm nạp thông tin chứng khoán hiện tại hoặc quá khứ từ Google Finance.

Hàm GOOGLETRANSLATE

GOOGLETRANSLATE(văn_bản; [ngôn_ngữ_nguồn]; [ngôn_ngữ_đích])

Dịch văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác

Hàm IMAGE

IMAGE(url; [chế_độ]; [chiều_cao]; [chiều_rộng])

Chèn hình ảnh vào ô.

Hàm QUERY

QUERY(dữ_liệu; truy_vấn; [tiêu_đề])

Chạy một truy vấn bằng Ngôn ngữ truy vấn của API Google Visualization trên nhiều dữ liệu.

Hàm SPARKLINE

SPARKLINE(dữ_liệu; [tùy_chọn])

Tạo biểu đồ nhỏ trong một ô.

3. Hàm logic

Tên

Công thức

Tác dụng

IFS

IFS(điều_kiện1; giá_trị1; [điều_kiện2; giá_trị2]; …)

Đánh giá nhiều điều kiện và trả về một giá trị tương ứng với điều kiện đúng đầu tiên.

HÀM AND

AND(biểu_thức_logic1, [biểu_thức_logic2, ...])

Trả về true nếu tất cả đối số đã cho là đúng theo logic và trả về false nếu bất kỳ đối số nào đã cho là sai theo logic.

Hàm FALSE

FALSE()

Trả về giá trị logic `FALSE`.

Hàm IF

IF(biểu_thức_logic, giá_trị_nếu_đúng, giá_trị_nếu_sai)

Trả về một giá trị nếu một biểu thức logic là `TRUE` và một giá trị khác nếu biểu thức logic là `FALSE`.

Hàm IFERROR

Hàm IFERROR(giá trị, [giá_trị_nếu_lỗi])

Trả về đối số thứ nhất nếu không phải là giá trị lỗi, nếu không thì trả về đối số thứ hai nếu đối số này có mặt hoặc để trống nếu đối số này vắng mặt.

Hàm IFNA

IFNA(giá_trị; giá_trị_nếu_lỗi_na)

Đánh giá một giá trị. Nếu giá trị là lỗi #N/A, hàm sẽ trả về giá trị đã chỉ định. .

HÀM NOT

NOT(biểu_thức_logic)

Trả về giá trị ngược với giá trị logic – `NOT(TRUE)` trả về `FALSE`; `NOT(FALSE)` trả về `TRUE`.

Hàm OR

OR(biểu_thức_logic1, [biểu_thức_logic2, ...])

Trả về true nếu bất kỳ đối số nào đã cho là đúng theo logic và trả về false nếu tất cả đối số đã cho là sai theo logic.

Hàm TRUE

TRUE()

Trả về giá trị logic `TRUE`.

Hàm XOR

XOR(biểu_thức_logic1; [biểu_thức_logic2; ...])

Hàm XOR thực hiện đặc quyền hoặc của 2 đối số để trả về 1 nếu các đối số khác nhau và trả về 0 nếu ngược lại. .

4. Hàm thống kê

Tên

Công thức

Tác dụng

AVERAGE.WEIGHTED

AVERAGE.WEIGHTED(giá_trị; trọng_số; [giá_trị_bổ sung]; [trọng_số_bổ_sung])

Tìm trung bình cộng gia quyền của một tập giá trị khi biết các giá trị và trọng số tương ứng. .

CHISQ.DIST

CHISQ.DIST(x; bậc_tự_do; tích_lũy)

Tính toán hàm phân phối chi bình phương bên trái, thường được dùng trong kiểm định giả thuyết.

MAXIFS

MAXIFS(dải_ô; dải_ô_tiêu_chí1; tiêu_chí1; [dải_ô_tiêu_chí2; tiêu_chí2; ...])

Trả về giá trị lớn nhất trong dải ô được lọc theo một nhóm tiêu chí.

Hàm AVEDEV

AVEDEV(giá_trị1; [giá_trị2; ...])

Tính toán trung bình độ lớn của độ lệch dữ liệu từ điểm giữa của tập dữ liệu.

Hàm AVERAGE

AVERAGE(giá_trị_1; [giá_trị_2; ...])

Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu, bỏ qua văn bản.

Hàm AVERAGEA

AVERAGEA(giá_trị1; [giá_trị2, ...])

Trả lại giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.

Hàm AVERAGEIF

AVERAGEIF(dải_ô_tiêu_chí; tiêu chí; [dải_ô_trung_bình])

Trả về giá trị trung bình của một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.

Hàm AVERAGEIFS

AVERAGEIFS(dải_ô_trung_bình; dải_ô_tiêu_chí1; tiêu_chí1; [dải_ô_tiêu_chí2; tiêu_chí2; ...])

Trả lại giá trị trung bình của một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.

BETA.DIST

BETA.DIST(giá_trị; alpha; beta; tích_lũy; cận_dưới; cận_trên)

Trả về xác suất của một giá trị đã cho như được xác định bằng hàm phân phối beta. .

Hàm BETA.INV

BETA.INV(xác_suất; alpha; beta; giới_hạn_dưới; giới_hạn_trên)

Trả về giá trị nghịch đảo của hàm phân phối beta cho một xác suất đã cho.

Hàm CHIINV

CHIINV(xác_suất; bậc_tự_do)

Tính toán nghịch đảo của hàm phân phối chi bình phương bên phải.

Hàm CONFIDENCE.NORM

CONFIDENCE.NORM(alpha; độ_lệch_chuẩn; kích_thước_tập_hợp)

Tính toán độ rộng của một nửa khoảng tin cậy cho một hàm phân phối chuẩn. .

Hàm CONFIDENCE.T

CONFIDENCE.T(alpha; độ_lệch_chuẩn; kích_thước)

Tính toán độ rộng của một nửa khoảng tin cậy cho một hàm phân phối t của Student. .

Hàm CORREL

CORREL(dữ_liệu_y; dữ_liệu_x)

Tính r, hệ số tương quan mômen tích Pearson của một tập dữ liệu.

Hàm COUNT

COUNT(giá_trị1; [giá_trị2, ...])

Trả về tổng số giá trị bằng số trong một tập dữ liệu.

Hàm COVARIANCE.S

COVARIANCE.S(dữ_liệu_y; dữ_liệu_x)

Tính toán hiệp phương sai của một tập dữ liệu, trong đó tập dữ liệu là một mẫu của toàn bộ tập hợp. .

EXPON.DIST

EXPON.DIST(x; lambda; tích_lũy)

Trả về giá trị của hàm phân phối mũ có lambda đã cho tại một giá trị đã chỉ định. .

Hàm FORECAST

FORECAST(x, dữ_liệu_y; dữ_liệu_x)

Dự đoán giá trị y cho một x đã chỉ định dựa vào hồi quy tuyến tính của một tập dữ liệu.

Hàm GAMMA

GAMMA(số)

Trả về hàm Gamma được đánh giá ở giá trị đã chỉ định. .

Hàm GAMMA.INV

GAMMA.INV(xác_suất; alpha; beta)

Hàm GAMMA.INV trả về giá trị nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy gamma cho xác suất đã chỉ định cũng như thông số beta và alpha. .

Hàm GAUSS

GAUSS(z)

Hàm GAUSS trả về xác suất một biến ngẫu nhiên, được rút ra từ một hàm phân phối bình thường, sẽ nằm giữa độ lệch chuẩn trung bình và z trên (hoặc dưới) giá trị trung bình. .

Hàm HYPGEOMDIST

HYPGEOMDIST(số_lần_thành_công; số_lần_rút; số_lần_thành_công_trong_tập_hợp; kích_thước_tập_hợp)

Tính xác suất của việc rút được một số lần thành công nhất định trong một số lần thử nhất định, cho sẵn tập hợp có kích thước nhất định, có chứa một số lần thành công nhất định, mà không bố trí lại số lần rút.

Hàm LARGE

LARGE(dữ_liệu; n)

Trả về phần tử lớn nhất thứ n của một jtập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.

Hàm MAX

MAX(giá_trị1; [giá_trị2, ...])

Trả về giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu số.

Hàm MEDIAN

PHẠM VI(giá_trị1; [giá_trị2; ...])

Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.

Hàm MIN

MIN(giá_trị_1; [giá_trị_2; ...])

Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu số.

Hàm MODE

MODE(giá_trị1; [giá_trị2; ...])

Trả về giá trị thường xuyên xảy ra nhất trong một tập dữ liệu.

Hàm MODE.MULT

MODE.MULT(giá_trị1; giá_trị2)

Trả về giá trị thường xuyên xảy ra nhất trong một tập dữ liệu. .

Hàm NORMDIST

NORMDIST(x; giá_trị_trung_bình; độ_lệch_chuẩn; tích_lũy)

Trả về giá trị của hàm phân phối chuẩn (hoặc hàm phân phối tích lũy chuẩn) cho một giá trị, giá trị trung bình và độ lệch chuẩn đã chỉ định.

Hàm PERCENTILE

PERCENTILE(dữ_liệu; phân_vị)

Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu.

Hàm PERCENTILE.EXC

PERCENTILE.EXC(dữ_liệu; phân_vị)

Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu giữa 0 và 1. .

Hàm PERCENTRANK

PERCENTRANK(dữ_liệu; giá_trị; [chữ_số_có_nghĩa])

Trả lại thứ hạng phần trăm (phân vị) của một giá trị đã chỉ định trong một tập dữ liệu.

Hàm PERCENTRANK.EXC

PERCENTRANK.EXC(dữ_liệu; giá_trị; [chữ_số_có_nghĩa])

Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) từ 0 đến 1 không kể một giá trị cụ thể trong một tập dữ liệu.

Hàm PERCENTRANK.INC

PERCENTRANK.INC(dữ_liệu; giá_trị; [chữ_số_có_nghĩa])

Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) từ 0 đến 1 bao gồm một giá trị đã chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.

Hàm PERMUTATIONA

PERMUTATIONA(số; số_đã_chọn)

Trả về số lượng hoán vị để chọn một nhóm đối tượng (có sự thay thế) trong tổng số đối tượng. .

Hàm PHI

PHI(x)

Hàm PHI trả về giá trị của hàm phân phối chuẩn có giá trị trung bình là 0 và độ lệch chuẩn là 1. .

POISSON.DIST

POISSON.DIST(x; giá_trị_trung_bình; [tích_lũy])

Trả về giá trị của hàm phân phối Poisson (hoặc hàm phân phối tích lũy Poisson) cho một giá trị và giá trị trung bình đã chỉ định. .

Hàm QUARTILE

QUARTILE(dữ_liệu; số_tứ_phân_vị)

Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu.

Hàm QUARTILE.EXC

QUARTILE.EXC(dữ_liệu; số_tứ_phân_vị)

Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu giữa 0 và 4. .

Hàm RANK

RANK(giá_trị; dữ_liệu; [đang_tăng])

Trả về thứ hạng của một giá trị được chỉ định trong một tập dữ liệu.

Hàm RANK.AVG

Hàm RANK.AVG(giá_trị; dữ_liệu; [đang_tăng])

Trả về thứ hạng của một giá trị được chỉ định trong một tập dữ liệu. Nếu tập dữ liệu có nhiều giá trị có cùng một thứ hạng, hàm sẽ trả về thứ hạng trung bình của các mục nhập.

Hàm RANK.EQ

RANK.EQ(giá_trị; dữ_liệu; [đang_tăng])

Trả về thứ hạng của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu. Nếu có nhiều hơn một mục nhập của cùng một giá trị trong tập dữ liệu, hàm sẽ trả về thứ hạng cao nhất của các mục nhập.

Hàm SKEW.P

SKEW.P(giá_trị1; giá_trị2)

Tính toán độ lệch của một tập dữ liệu đại diện cho toàn bộ tập hợp. .

Hàm SLOPE

SLOPE(dữ_liệu_y; dữ_liệu_x)

Tính toán độ dốc của đường hồi quy tuyến tính của một tập dữ liệu.

Hàm STDEV

STDEV(giá_trị_1; [giá_trị_2; ...])

Tính toán độ lệch chuẩn dựa trên một mẫu.

Hàm T.DIST

T.DIST(x; bậc_tự_do; tích_lũy)

Trả về hàm phân phối Student đuôi phải cho giá trị x. .

Hàm T.DIST.2T

T.DIST.2T(x; bậc_tự_do)

Trả về hàm phân phối Student hai đuôi cho giá trị x. .

Hàm T.DIST.RT

T.DIST.RT(x; bậc_tự_do)

Trả về phân phối Student đuôi phải cho giá trị x. .

Hàm T.TEST

T.TEST(dải_ô_1; dải_ô_2; phía; loại)

Trả về xác suất được liên kết với phép thử t của Student. Xác định xem 2 mẫu có khả năng xuất phát từ hai tập hợp gốc có cùng giá trị trung bình hay không. .

Hàm TDIST

TDIST(x; độ_tự_do; đuôi)

Tính toán xác suất cho phân phối t của Student với dữ liệu đầu vào cho sẵn (x).

Hàm VAR

VAR(giá_trị1, [giá_trị2, ...])

Tính toán phương sai dựa trên một mẫu.

Hàm Z.TEST

Z.TEST(dữ_liệu; giá_trị; [độ_lệch_chuẩn])

Trả về giá trị P một phía của phép thử Z với hàm phân phối chuẩn. .

Hàm COUNTA

COUNTA(giá_trị_1; [giá_trị_2; ...])

Trả về tổng số giá trị trong một tập dữ liệu.

5. Hàm kỹ thuật

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm BITAND

BITAND(giá_trị1; giá_trị2)

Boolean đảo bit AND của hai số.

Hàm BITLSHIFT

BITLSHIFT(giá_trị; số_lượng_di_chuyển)

Di chuyển các bit của số đã nhập vào một lượng nhất định các vị trí sang trái.

Hàm BITOR

BITOR(giá_trị1; giá_trị2)

Boolean đảo bit OR của hai số.

Hàm BITRSHIFT

BITRSHIFT(giá_trị; số_lượng_di_chuyển)

Di chuyển các bit của số đã nhập vào một lượng nhất định các vị trí sang phải.

Hàm BITXOR

BITXOR (giá_trị1; giá_trị2)

Đảo bit XOR (không bao gồm hàm OR) của 2 số.

Hàm COMPLEX

COMPLEX(phần_thực; phần_ảo; [hậu_tố])

Tạo một số phức được cấp cho hệ số ảo và thực.

Hàm DELTA

DELTA(số1; [số2])

So sánh 2 giá trị số, trả về 1 nếu chúng bằng nhau.

Hàm ERF

ERF(giới_hạn_dưới; [giới_hạn_trên])

Hàm ERF trả về tích phân của hàm sai số Gauss trong một khoảng các giá trị. .

Hàm GESTEP

GESTEP(giá_trị, [bước])

Trả về 1 nếu tỷ lệ này lớn hơn hoặc bằng giá trị bước đã cung cấp hoặc 0 nếu ngược lại. Nếu không cung cấp giá trị bước thì sẽ sử dụng giá trị mặc định là 0.

Hàm HEX2DEC

HEX2DEC(số_thập_lục_phân_có_dấu)

Chuyển đổi số thập lục phân có dấu sang định dạng thập phân.

Hàm IMABS

IMABS(số)

Trả về giá trị tuyệt đối của một số phức.

Hàm IMAGINARY

IMAGINARY(số_phức)

Trả về hệ số ảo của một số phức.

Hàm IMARGUMENT

IMARGUMENT(số)

Hàm IMARGUMENT trả về góc (còn được gọi là đối số hoặc \theta) của số phức đã cho tính bằng rađian. .

IMCONJUGATE

IMCONJUGATE(số)

Trả về liên hợp phức của một số.

Hàm IMCOS

IMCOS(số)

Hàm IMCOS trả về cosin của một số phức đã cho. .

Hàm IMCOSH

IMCOSH(số)

Trả về cosin hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "cosh(x+yi)". .

Hàm IMCOT

IMCOT(số)

Trả về cotang của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "cot(x+yi)". .

Hàm IMCOTH

IMCOTH(số)

Trả về cotang hyperbol của số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "coth(x+yi)". .

IMCSC

IMCSC(số)

Trả về cosec của số phức đã cho. .

Hàm IMCSCH

IMCSCH(số)

Trả về cosec hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "csch(x+yi)". .

Hàm IMDIV

IMDIV(số_bị_chia; số_chia)

Trả về một số phức bị chia cho một số phức khác.

IMEXP

IMEXP(số_mũ)

Trả về số Euler, e (~2,718) được nâng lên một lũy thừa phức. .

IMLOG

IMLOG(giá_trị; cơ_số)

Trả về logarit của một số phức với cơ số đã chỉ định. .

Hàm IMLOG10

IMLOG10(giá_trị)

Trả về logarit của một số phức với cơ số 10. .

Hàm IMLOG2

IMLOG2(giá_trị)

Trả về lôgarit của một số phức với cơ số 2. .

Hàm IMPRODUCT

IMPRODUCT(thừa_số_1; [thừa_số_2; ...])

Trả về kết quả khi nhân một chuỗi các số phức với nhau.

Hàm IMREAL

IMREAL(số_phức)

Trả về hệ số thực của một số phức.

Hàm IMSEC

IMSEC(số)

Trả về sec của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sec(x+yi)". .

Hàm IMSECH

IMSECH(số)

Trả về sec hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sec(x+yi)". .

IMSIN

IMSIN (số)

Trả về sin của một số phức đã cho. .

Hàm IMSINH

IMSINH(số)

Trả về sin hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sinh(x+yi)". .

Hàm IMSUB

IMSUB(số_đầu_tiên; số_thứ_hai)

Trả về hiệu của hai số phức.

Hàm IMSUM

IMSUM(giá_trị1; [giá_trị2; ...])

Trả về tổng của một chuỗi các số phức.

IMTAN

IMTAN(số)

Trả về tang của số phức đã cho. .

Hàm IMTANH

IMTANH(số)

Trả về tang hyperbol của số phức đã cho. Ví dụ: một số phức cho trước "x+yi" trả về "tanh(x+yi)". .

6. Hàm lọc

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm FILTER

FILTER(dải_ô; điều_kiện1; [điều_kiện2])

Trả về phiên bản dải ô nguồn đã được lọc, chỉ trả về các hàng hoặc cột đáp ứng các điều kiện được chỉ định.

Hàm SORT

SORT(dải_ô; cột_sắp_xếp; tăng_dần; [cột_sắp_xếp2]; [tăng_dần2])

Sắp xếp các hàng của một mảng hoặc dải ô đã cho theo giá trị thuộc một hoặc nhiều cột.

Hàm UNIQUE

UNIQUE(dải_ô)

Trả về các hàng đơn nhất trong dải ô nguồn đã cho, hủy các hàng trùng lặp. Hàng được trả về theo thứ tự mà chúng lần đầu xuất hiện trong dải ô nguồn.

7. Hàm mảng

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm ARRAY_CONSTRAIN

ARRAY_CONSTRAIN(dải_ô_đầu_vào; số_hàng; số_cột)

Ràng buộc giá trị mảng vào một kích thước được chỉ định.

Hàm FREQUENCY

FREQUENCY(dữ_liệu, lớp)

Tính phân bố tần suất của các giá trị trong một cột, căn cứ trên các lớp cho sẵn.

Hàm GROWTH

GROWTH(dữ_liệu_đã_biết_y; [dữ_liệu_đã_biết_x]; [dữ_liệu_mới_x]; [b])

Cho sẵn một phần dữ liệu về một xu hướng tăng trưởng của hàm mũ, tìm xu hướng tăng trưởng hàm mũ phù hợp và/hoặc dự đoán thêm giá trị.

Hàm LINEST

LINEST(dữ_liệu_đã_biết_y; [dữ_liệu_đã_biết_x], [tính_b], [chi_tiết])

Cho sẵn một phần dữ liệu về một xu hướng tuyến tính, tính các tham số về xu hướng tuyến tính lý tưởng bằng cách sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất.

Hàm MMULT

MMULT(ma_trận1; ma_trận2)

Tính tích ma trận của 2 ma trận chỉ định sẵn dưới dạng mảng hoặc dải ô.

Hàm SUMPRODUCT

SUMPRODUCT(mảng1; [mảng2; ...])

Tính tổng tích của các phần tử tương ứng trong 2 mảng hoặc dải ô có kích thước bằng nhau.

Hàm SUMX2MY2

SUMX2MY2(mảng_x; mảng_y)

Tính tổng của hiệu các bình phương của các giá trị trong hai mảng.

Hàm SUMXMY2

SUMXMY2(mảng_x; mảng_y)

Tính tổng của bình phương của các hiệu của các giá trị trong 2 mảng.

Hàm TRANSPOSE

TRANSPOSE(mảng_hoặc_dải_ô)

Chuyển vị các hàng và cột của một mảng hoặc dải ô.

Hàm TREND

TREND(dữ_liệu_đã_biết_y; [dữ_liệu_đã_biết_x]; [dữ_liệu_mới_x]; [b])

Cho sẵn một phần dữ liệu về một xu hướng tuyến tính, tìm một xu hướng tuyến tính phù hợp bằng cách sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu và/hoặc dự đoán thêm giá trị.

8. Hàm ngày tháng

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm DATE

DATE(năm; tháng; ngày)

Chuyển đổi năm, tháng và ngày cho sẵn sang một ngày (theo lịch).

Hàm DATEDIF

DATEDIF(ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị)

Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày tháng.

Hàm DATEVALUE

DATEVALUE(chuỗi_ngày_tháng)

Chuyển đổi một chuỗi ngày tháng đã cho ở một định dạng đã biết thành một giá trị ngày tháng.

Hàm DAY

DAY(ngày)

Trả về số thứ tự của ngày trong tháng, dựa trên một giá trị ngày tháng cho sẵn, ở định dạng số.

Hàm DAYS

DAYS(ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu)

Trả về số ngày giữa hai ngày tháng.

Hàm DAYS360

DAYS360(ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức])

Trả về số ngày giữa hai ngày tháng trên cơ sở một năm có 360 ngày dùng trong một số cách tính lãi suất tài chính.

Hàm EDATE

EDATE(ngày_bắt_đầu; tháng)

Trả về một ngày (theo lịch) trước hoặc sau một số tháng đã chỉ định kể từ một ngày (theo lịch) khác.

Hàm EOMONTH

EOMONTH(ngày_bắt_đầu; tháng)

Trả lại ngày tháng đại diện cho ngày cuối cùng của một tháng trước hay sau một số tháng kể từ một ngày tháng khác.

Hàm HOUR

HOUR(giờ)

Trả về thành phần giờ của một giờ cụ thể, ở định dạng số.

Hàm MINUTE

MINUTE(thời_gian)

Trả về thành phần phút của một giờ cụ thể, ở định dạng số.

Hàm MONTH

MONTH(ngày_tháng)

Trả về tháng của năm căn cứ trên ngày tháng cho sẵn, ở định dạng số.

Hàm NETWORKDAYS

NETWORKDAYS(ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [ngày_lễ])

Trả lại số ngày làm việc thực giữa hai ngày đã cho.

Hàm NETWORKDAYS.INTL

NETWORKDAYS.INTL(ngày_tháng_bắt_đầu; ngày_tháng_kết_thúc; [ngày_cuối_tuần]; [ngày_lễ])

Trả về số ngày làm việc thực giữa hai ngày cho trước, không kể những ngày lễ và ngày cuối tuần cụ thể.

Hàm NOW

NOW()

Trả về ngày tháng và giờ hiện tại dưới dạng giá trị ngày tháng.

Hàm SECOND

SECOND(thời_gian)

Trả về thành phần giây của một giờ cụ thể, ở định dạng số.

TIME

TIME(giờ; phút; giây)

Chuyển đổi giá trị giờ, phút và giây cho sẵn thành giờ.

Hàm TIMEVALUE

TIMEVALUE(chuỗi_giờ)

Trả về phần của một ngày 24 giờ tương ứng với giờ cho sẵn.

Hàm TODAY

TODAY()

Trả về ngày tháng hiện tại dưới dạng giá trị ngày tháng.

Hàm WEEKDAY

WEEKDAY(ngày, [loại])

Trả về một số đại diện cho ngày trong tuần của ngày tháng đã cho.

Hàm WEEKNUM

WEEKNUM(ngày_tháng; [loại])

Trả về số thứ tự của tuần trong năm căn cứ trên ngày tháng cho trước.

Hàm WORKDAY

Hàm WORKDAY(ngày_tháng_bắt_đầu; số_ngày; [ngày_nghỉ])

Tính toán ngày kết thúc sau số ngày làm việc được chỉ định.

Hàm WORKDAY.INTL

WORKDAY.INTL(ngày_tháng_bắt_đầu; số_ngày; [ngày_cuối_tuần]; [ngày_lễ])

Tính toán ngày tháng sau một số ngày làm việc cụ thể, không kể những ngày lễ và ngày cuối tuần cụ thể.

Hàm YEAR

YEAR(ngày)

Trả về năm được chỉ định bằng một ngày tháng cho sẵn.

Hàm YEARFRAC

YEARFRAC(ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [quy_ước_đếm_ngày])

Trả lại số năm, bao gồm phân số của năm, giữa hai ngày tháng bằng cách sử dụng một quy ước đếm ngày được nêu rõ.

9. Hàm tài chính

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm AMORLINEC

AMORLINC(chi_phí; ngày_mua; kết_thúc_kỳ_đầu_tiên; giá_trị_thu_hồi; tỷ_lệ; [cơ_sở])

Trả về khấu hao cho kỳ kế toán hoặc khấu hao theo tỷ lệ nếu mua tài sản vào giữa kỳ.

Hàm COUPDAYSNC

COUPDAYSNC(ngày_kết_toán; ngày_đáo_hạn; tần_suất; [quy_ước_tính_ngày])

Tính toán số ngày từ ngày quyết toán cho đến lần thanh toán lãi hoặc phiếu giảm giá tiếp theo.

Hàm DURATION

DURATION(ngày_kết_toán; ngày_đáo_hạn; lãi_suất; lợi_tức; tần_suất; [quy_ước_tính_ngày]).

Tính toán số kỳ hạn tính lãi kép bắt buộc đối với khoản đầu tư của giá trị hiện tại được xác định khi đánh giá theo tỷ suất đã cho để đạt đến giá trị mục tiêu.

Hàm FV

FV(lãi_suất, số_kỳ, khoản_thanh_toán, [giá_trị_hiện_tại], [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu])

Tính toán giá trị tương lai của một khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi.

Hàm INTRATE

INTRATE(ngày_mua; ngày_bán; giá_mua; giá_bán; [quy_ước_tính_ngày])

Tính toán lãi suất thực tế phát sinh khi mua một khoản đầu tư ở một giá và bán ở một giá khác mà không kèm theo lãi suất hoặc cổ tức do chính khoản đầu tư đó tạo ra.

Hàm IPMT

IPST(lãi_suất; kỳ; số_kỳ;giá_trị_hiện_tại; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu])

Tính toán thanh toán lãi suất cho một khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi.

Hàm IRR

IRR(khoản_chi_trả_của_dòng_tiền; [tỷ_suất_ước_lượng])

Tính toán tỷ suất hoàn vốn nội bộ từ một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền định kỳ.

Hàm ISPM

ISPMT(lãi_suất; kỳ; số_kỳ; giá_trị_hiện_tại)

Hàm ISPMT tính toán tiền lãi phải trả trong một khoảng thời gian cụ thể của một khoản đầu tư. .

Hàm NPER

NPER(lãi_suất; khoản_thanh_toán; giá_trị_hiện_tại; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu])

Tính toán số kỳ thanh toán cho một khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi.

Hàm NPV

NPV(chiết_khấu; dòng_tiền1; [dòng_tiền2; ...])

Tính toán giá trị hiện tại ròng của một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền định kỳ và lãi suất chiết khấu.

Hàm PDURATION

PDURATION(lãi_suất; giá_trị_hiện_tại; giá_trị_tương_lai)

Trả về số kỳ để một khoản đầu tư đạt được một giá trị cụ thể ở lãi suất nhất định. .

Hàm PMT

PMT(lãi_suất; số_kỳ;giá_trị_hiện_tại; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu])

Tính toán khoản thanh toán định kỳ cho khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi.

Hàm PPMT

PPMT(lãi_suất; kỳ; số_kỳ;giá_trị_hiện_tại; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu])

Tính toán khoản thanh toán tiền gốc của khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi.

Hàm PRICEMAT

PRICEMAT(ngày_kết_toán; ngày_đáo_hạn; ngày_phát_hành; lãi_suất; lợi_tức; [quy_ước_tính_ngày])

Tính toán giá của chứng khoán thanh toán lãi suất khi đáo hạn, dựa vào lợi tức dự kiến.

Hàm PV

PV(lãi_suất; số_kỳ;giá_trị_hiện_tại; khoản_thanh_toán; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu])

Tính toán giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi.

Hàm RECEIVED

RECEIVED(ngày_kết_toán;ngày_đáo_hạn; khoản_đầu_tư; chiết_khấu; [quy_ước_tính_ngày])

Tính toán số tiền nhận được khi đáo hạn cho một khoản đầu tư vào các chứng khoán có thu nhập cố định được mua vào một ngày.

Hàm RRI

RRI(số_kỳ; giá_trị_hiện_tại; giá_trị_tương_lai)

Trả về lãi suất cần thiết để một khoản đầu tư đạt đến một giá trị cụ thể trong một số kỳ nhất định. .

Hàm VDB

VDB(chi_phí; giá_trị_thu_hồi; thời_gian_hoạt_động; khoảng_thời_gian_bắt_đầu; khoảng_thời_gian_kết_thúc; [hệ_số]; [không_chuyển_đổi])

Trả về mức khấu hao tài sản trong một khoảng thời gian cụ thể (hoặc một phần thời gian). .

Hàm XIRR

XIRR(khoản_chi_trả_của_dòng_tiền; ngày_tương_ứng_với_dòng_tiền; [Deluxeguess])

Tính toán tỷ suất hoàn vốn nội bộ của một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền có khả năng không theo định kỳ.

Hàm YIELDDISC

YIELDDISC(ngày_kết_toán;ngày_đáo_hạn; giá; giá_trị_hoàn_trả; [quy_ước_tính_ngày])

Tính toán lợi tức hàng năm của một chứng khoán chiết khấu (không chịu lãi suất), dựa vào giá.

10. Hàm thông tin

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm ISBLANK

ISBLANK(giá_trị)

Kiểm tra liệu ô được tham chiếu có bị trống hay không.

Hàm ISDATE

ISDATE(giá_trị)

Trả về cho dù giá trị là một ngày.

Hàm ISEMAIL

Hàm ISEMAIL(giá_trị)

Kiểm tra liệu giá trị có phải là một địa chỉ email hợp lệ.

Hàm ISERROR

ISERROR(value)

Kiểm tra liệu giá trị có phải là một lỗi hay không.

Hàm ISLOGICAL

ISLOGICAL(giá_trị)

Kiểm tra liệu giá trị là `TRUE` hay `FALSE`.

Hàm ISNA

ISNA(value)

Kiểm tra liệu giá trị có phải là lỗi `#N/A` hay không.

Hàm ISNUMBER

ISNUMBER(giá_trị)

Kiểm tra liệu giá trị có phải là một số hay không.

Hàm ISTEXT

ISTEXT(giá_trị)

Kiểm tra liệu giá trị có phải là văn bản hay không.

Hàm N

N(giá_trị)

Trả về đối số được cung cấp dưới dạng một số.

Hàm NA

NA()

Trả về lỗi "không có giá trị", `#N/A`.

Hàm TYPE

TYPE(giá_trị)

Trả về một số tương ứng với loại dữ liệu được đưa vào trong hàm.

Hàm CELL

CELL(loại_thông_tin; tham_chiếu)

Trả về thông tin được yêu cầu đối với một ô cụ thể.

11. Hàm tìm kiếm

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm ADDRESS

ADDRESS(hàng, cột, [chế_độ_tương_đối_tuyệt_đối], [sử_dụng_ký_hiệu_a1], [trang_tính])

Trả về tham chiếu ô là một chuỗi.

Hàm CHOOSE

CHOOSE(chỉ_mục, lựa_chọn1, [lựa_chọn2, ...])

Trả về phần tử từ danh sách các lựa chọn dựa vào chỉ mục.

Hàm COLUMN

COLUMN([tham_chiếu_ô]]

Trả về số cột của một ô đã chỉ định, với `A=1`.

Hàm COLUMNS

COLUMNS(dải_ô)

Trả về số cột trong một mảng hoặc dải ô đã chỉ định.

Hàm FORMULATEXT

FORMULATEXT(ô)

Trả về công thức dưới dạng một chuỗi. .

Hàm HLOOKUP

HLOOKUP(khóa_tìm_kiếm, dải_ô, chỉ_mục, [được_sắp_xếp])

Tìm kiếm theo chiều ngang. Tìm kiếm theo chiều ngang hàng đầu tiên của dải ô cho một khóa và trả về giá trị của một ô được chỉ định trong cột được tìm thấy.

Hàm INDEX

INDEX(tham_chiếu, [hàng], [cột])

Trả về nội dung của ô, được xác định bởi mức chênh lệch giữa hàng và cột

Hàm INDIRECT

INDIRECT(tham_chiếu_ô_dưới_dạng_chuỗi, [là_chú_thích_A1])

Trả về tham chiếu ô được xác định bởi một chuỗi.

Hàm LOOKUP

LOOKUP(khóa_tìm_kiếm; dải_ô_tìm_kiếm|mảng_kết_quả_tìm_kiếm; [dải_ô_kết_quả])

Tìm một khóa trong một hàng hoặc cột và trả về giá trị của ô trong một dải ô kết quả được đặt ở cùng một vị trí với hàng hoặc cột tìm kiếm.

Hàm MATCH

MATCH(khóa_tìm_kiếm, dải_ô, [loại_tìm_kiếm])

Trả về vị trí tương đối của một mục trong dải ô khớp với giá trị được xác định.

Hàm OFFSET

OFFSET(tham_chiếu_ô, hàng_bù_trừ, cột_bù_trừ, [chiều_cao], [chiều_rộng])

Trả về tham chiếu của dải ô được chuyển dịch một số lượng hàng và cột đã chỉ định từ một tham chiếu ô khởi đầu.

Hàm ROW

ROW([tham_chiếu_ô])

Trả về số hàng của một ô đã chỉ định.

Hàm ROWS

ROWS(dải_ô)

Trả về số hàng trong một mảng hoặc dải ô đã chỉ định.

Hàm VLOOKUP

VLOOKUP(khóa_tìm_kiếm; dải_ô; chỉ_mục; [được_sắp_xếp])

Tìm kiếm theo chiều dọc. Tìm kiếm theo chiều dọc cột đầu tiên của dải ô cho một khóa và trả về giá trị của một ô đã chỉ định trong hàng được tìm thấy.

12. Hàm toán học

Tên

Công thức

Tác dụng

COTH

COTH(giá_trị)

Trả về cotang hyperbol của số thực bất kỳ. .

CSC

CSC(góc)

Trả về cosec của góc đã cho theo radian. .

Hàm ABS

ABS(giá_trị)

Trả lại giá trị tuyệt đối của một số.

Hàm CEILING

CEILING(giá_trị, [hệ_số])

Làm tròn một số lên đến bội số nguyên có nghĩa gần nhất.

Hàm CEILING.PRECISE

CEILING.PRECISE(số; [bội_số_làm_tròn])

Làm tròn một số lên đến bội số nguyên gần nhất của số đã chỉ định. Nếu là số dương hoặc âm, giá trị này được làm tròn lên.

Hàm COMBIN

COMBIN(n, k)

Trả về số cách để chọn số đối tượng trong một tổ hợp các đối tượng với kích thước đã cho.

COMBINA

COMBINA(n; k)

Trả về số cách chọn một số đối tượng trong một tổ hợp các đối tượng với kích thước đã cho, bao gồm cả cách chọn cùng một đối tượng nhiều lần. .

Hàm COT

COT(góc)

Cotang của góc đã cho, tính bằng radian. .

Hàm COUNTBLANK

COUNTBLANK(dải_ô)

Trả về số ô trống trong một dải ô đã cho.

Hàm COUNTIF

COUNTIF(dải_ô, tiêu_chí)

Trả về số đếm có điều kiện trên một dải ô.

Hàm COUNTIFS

COUNTIFS(dải_ô_tiêu_chí1; tiêu_chí1; [dải_ô_tiêu_chí2; tiêu_chí2; ...])

Trả về số đếm của một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.

Hàm COUNTUNIQUE

COUNTUNIQUE(giá_trị1; [giá_trị2; ...])

Đếm số giá trị duy nhất trong một danh sách các giá trị và dải ô đã chỉ định.

Hàm CSCH

CSCH(giá_trị)

Hàm CSCH trả về cosec hyperbol của số thực bất kỳ. .

Hàm DECIMAL

DECIMAL(giá_trị; cơ_số)

Hàm DECIMAL chuyển đổi bản trình bày văn bản của một số trong cơ số khác, thành cơ số 10 (thập phân). .

Hàm DEGREES

DEGREES(góc)

Chuyển đổi giá trị góc tính bằng radian sang độ.

Hàm FLOOR

FLOOR(giá_trị, [hệ_số])

Làm tròn một số xuống bội số nguyên có nghĩa gần nhất.

FLOOR.MATH

FLOOR.MATH(số; [bội_số_làm_tròn]; [chế độ])

Làm tròn một số xuống bội số nguyên gần nhất của số được chỉ định, với các số âm được làm tròn về 0 hoặc làm tròn lên tùy theo chế độ.

Hàm FLOOR.PRECISE

FLOOR.PRECISE(số; [bội_số_làm_tròn])

Hàm FLOOR.PRECISE làm tròn một số về số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. .

Hàm INT

INT(giá_trị)

Làm tròn số xuống số nguyên gần nhất nhỏ hơn hoặc bằng chính nó.

Hàm LOG

LOG(giá_trị, cơ_số)

Trả về lôgarit của một số dựa vào cơ số.

Hàm MOD

MOD(số_bị_chia, số_chia)

Trả về kết quả của toán tử mô-đun, số dư sau phép chia.

Hàm MROUND

MROUND(giá_trị, hệ_số)

Làm tròn một số tới bội số nguyên gần nhất của một số khác.

Hàm MUNIT

MUNIT(thứ_nguyên)

Trả về một ma trận đơn vị có kích thước a x b. .

Hàm POWER

POWER(cơ_số, số_mũ)

Trả về một số được nâng lên lũy thừa.

PRODUCT

PRODUCT(hệ_số_1, [hệ_số_2, ...])

Trả về kết quả khi nhân một chuỗi các số cùng với nhau.

Hàm QUOTIENT

QUOTIENT(số_bị_chia, số_chia)

Trả về một số bị chia cho một số khác.

Hàm RAND

RAND()

Trả về một số ngẫu nhiên từ 0 đến dưới 1.

RANDARRAY

RANDARRAY(hàng; cột)

Tạo một dãy các số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1. .

Hàm RANDBETWEEN

RANDBETWEEN(thấp, cao)

Trả về một số nguyên ngẫu nhiên không thay đổi giữa hai giá trị, kể cả hai giá trị này.

Hàm ROUND

ROUND(giá_trị, [vị_trí])

Làm tròn một số đến số vị trí thập phân theo quy tắc chuẩn.

Hàm ROUNDDOWN

ROUNDDOWN(giá_trị, [địa_điểm])

Làm tròn một số đến số vị trí thập phân, luôn làm tròn xuống gia số hợp lệ ngay sau đó.

Hàm ROUNDUP

ROUNDUP(giá_trị, [vị_trí])

Làm tròn một số lên số vị trí thập phân, luôn làm tròn lên gia số hợp lệ ngay sau đó.

Hàm SEQUENCE

SEQUENCE(hàng; cột; bắt_đầu; bước)

Trả về một mảng gồm các số liên tiếp, chẳng hạn như 1, 2, 3, 4. .

Hàm SERIESSUM

SERIESSUM(x, n, m, a)

Tham số đã cho x, n, m và a, trả về tổng của một chuỗi lũy thừa a1xn + a2x(n+m) + ... + aix(n+(i-1)m), trong đó i là số lượng phần tử trong dải ô `a`.

Hàm SQRT

SQRT(giá_trị)

Trả về căn bậc hai của một số dương.

Hàm SUBTOTAL

SUBTOTAL(mã_hàm; dải_ô1; [dải_ô2; ...])

Trả về tổng phụ cho một dải ô dọc sử dụng một hàm kết hợp chỉ định sẵn.

Hàm SUM

SUM(giá_trị1, [giá_trị2, ...])

Trả về tổng của một chuỗi các số và/hoặc ô.

Hàm SUMIF

SUMIF(dải_ô, tiêu_chuẩn [tổng_giá_trị_của_dải_ô])

Trả về tổng các giá trị có điều kiện qua một dải ô.

Hàm SUMIFS

SUMIFS(dải_ô_tổng; dải_ô_tiêu_chí 1; tiêu chí 1; [dải_ô_tiêu_chí 2; tiêu chí 2; ...])

Trả về tổng một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.

Hàm SUMSQ

SUMSQ(giá_trị1; [giá_trị2; ...])

Trả về tổng các bình phương của một chuỗi các số và/hoặc ô.

Hàm TRUNC

TRUNC(giá_trị; [vị_trí])

Cắt bớt một số thành số có các chữ số có nghĩa bằng cách bỏ bớt các chữ số có nghĩa.

13. Hàm toán tử

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm ADD

ADD(giá_trị1; giá_trị2)

Trả về tổng của hai số. Tương đương với toán tử `+`.

Hàm CONCAT

CONCAT(giá_trị1; giá_trị2)

Trả về kết hợp của hai giá trị. Tương đương với toán tử `&`.

Hàm DIVIDE

DIVIDE(số_bị_chia; số_chia)

Trả về một số bị chia cho một số khác. Tương đương với toán tử `/`.

Hàm EQ

EQ(giá_trị1; giá_trị2)

Trả về `TRUE` nếu hai giá trị đã chỉ định bằng nhau và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `=`.

Hàm GT

GT(giá_trị_1; giá_trị_2)

Trả về `TRUE` nếu đối số đầu tiên hoàn toàn lớn hơn đối số thứ hai và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `>`.

Hàm GTE

GTE(giá_trị1; giá_trị2)

Trả về `TRUE` nếu đối số đầu tiên lớn hơn hoặc bằng đối số thứ hai và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `>=`.

Hàm LT

LT(giá_trị1; giá_trị2)

Trả về `TRUE` nếu đối số thứ nhất hoàn toàn nhỏ hơn đối số thứ hai và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `<`.

Hàm LTE

LTE(giá_trị_1; giá_trị_2)

Trả về `TRUE` nếu đối số thứ nhất nhỏ hơn hoặc bằng đối số thứ hai và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `<=`.

Hàm MINUS

MINUS(giá_trị1; giá_trị2)

Trả về hiệu của hai số. Tương đương với toán tử `-`.

Hàm MULTIPLY

MULTIPLY(thừa_số_1; thừa_số_2)

Trả về tích của hai số. Tương đương với toán tử `*`.

Hàm NE

NE(giá_trị1; giá_trị2)

Trả về `TRUE` nếu hai giá trị đã cho không bằng nhau và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `<>`.

Hàm POW

POW(cơ_số; số_mũ)

Trả về một số được nâng lên lũy thừa.

Hàm UMINUS

UMINUS(giá_trị)

Trả về một số có dấu bị đảo ngược.

Hàm UNARY_PERCENT

UNARY_PERCENT(phần_trăm)

Trả về một giá trị được thể hiện dưới dạng tỷ lệ phần trăm; có nghĩa là, `UNARY_PERCENT(100)` tương đương với `1`.

Hàm UPLUS

UPLUS(giá_trị)

Trả về một số chỉ định sẵn, không thay đổi.

14. Trình phân tích cú pháp

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm CONVERT

CONVERT(giá_trị; đơn_vị_đầu; đơn_vị_cuối)

Chuyển đổi một giá trị số sang một đơn vị đo khác.

Hàm TO_DATE

TO_DATE(giá_trị)

Chuyển đổi một số đã cho thành giá trị ngày.

Hàm TO_DOLLARS

TO_DOLLARS(giá_trị)

Chuyển đổi một số đã cho thành giá trị đô la.

Hàm TO_PERCENT

TO_PERCENT(giá_trị)

Chuyển đổi một số đã cho thành tỷ lệ phần trăm.

Hàm TO_PURE_NUMBER

TO_PURE_NUMBER(giá_trị)

Chuyển đổi giá trị ngày/giờ, tỷ lệ phần trăm, tiền tệ hoặc các giá trị số được định dạng khác thành số thuần túy không được định dạng.

Hàm TO_TEXT

TO_TEXT(giá_trị)

Chuyển đổi một số đã cho thành giá trị văn bản.

15. Hàm văn bản

Tên

Công thức

Tác dụng

Hàm ASC

ASC(văn_bản)

Chuyển đổi ký tự katakana và ASCII có độ rộng tối đa thành ký tự nửa độ rộng. Tất cả các ký tự có độ rộng chuẩn sẽ vẫn giữ nguyên.

Hàm CHAR

CHAR(số_bảng)

Chuyển đổi một số thành một ký tự theo bảng mã Unicode hiện tại.

Hàm CLEAN

CLEAN(văn_bản)

Trả về văn bản sau khi xóa các ký tự ASCII không thể in được.

Hàm CODE

CODE(chuỗi)

Trả về giá trị bản đồ dạng số Unicode của ký tự đầu tiên trong chuỗi đã cho.

Hàm CONCATENATE

CONCATENATE(chuỗi1; [chuỗi2; ...])

Kết hợp các chuỗi thành một chuỗi.

Hàm DOLLAR

DOLLAR(số; [số_vị_trí])

Định dạng một số thành định dạng tiền tệ theo ngôn ngữ dành riêng cho địa phương.

Hàm EXACT

EXACT(chuỗi1; chuỗi2)

Kiểm tra liệu hai chuỗi có giống nhau hay không.

Hàm FIND

FIND(tìm_kiếm; văn_bản_cần_tìm_kiếm; [bắt_đầu_tại])

Trả về vị trí mà tại đó chuỗi lần đầu được tìm thấy trong văn bản.

Hàm FINDB

FINDB(tìm_kiếm; văn_bản_để_tìm_kiếm; [vị_trí_bắt_đầu])

Trả về vị trí mà ở đó một chuỗi được tìm thấy đầu tiên bên trong văn bản, mỗi ký tự đôi được đếm thành 2.

Hàm FIXED

FIXED(số; [số_vị_trí]; [ẩn_dấu_phân_cách])

Định dạng một số với số vị trí thập phân cố định.

THAM GIA

JOIN(dấu_phân_tách; giá_trị_hoặc_mảng1, [giá_trị_hoặc_mảng2; ...])

Kết hợp các phần tử của một hoặc nhiều mảng một chiều bằng một dấu tách chỉ định sẵn.

Hàm LEFT

LEFT(chuỗi; [số_lượng_ký_tự])

Trả về một chuỗi con từ vị trí đầu tiên của một chuỗi đã chỉ định.

Hàm LEFTB

LEFTB(chuỗi; số_byte)

Trả về phần bên trái của một chuỗi đến một số lượng byte nhất định. .

Hàm LEN

LEN(văn_bản)

Trả về độ dài của một chuỗi.

Hàm LENB

LENB(chuỗi)

Trả về độ dài của một chuỗi bằng byte. .

Hàm LOWER

LOWER(văn_bản)

Chuyển đổi một chuỗi đã chỉ định thành chữ thường.

Hàm MID

MID(chuỗi; bắt_đầu_tại; trích_xuất_độ_dài)

Trả về một phân đoạn của chuỗi.

Hàm MIDB

MIDB(chuỗi)

Trả về một phần của chuỗi bắt đầu từ một ký tự đã cho và đến một số lượng byte đã chỉ định. .

Hàm PROPER

PROPER(văn_bản_cần_viết_hoa)

Viết hoa mỗi từ trong một chuỗi đã chỉ định.

Hàm REGEXEXTRACT

REGEXEXTRACT(văn_bản; biểu_thức_chính_quy)

Trích xuất chuỗi con theo một biểu thức chính quy.

Hàm REGEXMATCH

REGEXMATCH(văn_bản, biểu_thức_chính_quy)

Xem một đoạn văn bản có khớp với một biểu thức chính quy hay không.

Hàm REGEXREPLACE

REGEXREPLACE(văn_bản; biểu_thức_chính_quy; thay_thế)

Thay thế một phần của chuỗi văn bản bằng một chuỗi văn bản khác bằng biểu thức chính quy.

Hàm REPLACE

REPLACE(văn_bản; vị_trí; độ_dài; văn_bản_mới)

Thay thế một phần của chuỗi văn bản bằng một chuỗi văn bản khác.

Hàm REPLACEB

REPLACEB(văn_bản; vị_trí; số_byte; văn_bản_mới)

Thay thế một phần của chuỗi văn bản bằng một chuỗi văn bản khác dựa trên số lượng byte. .

Hàm REPT

REPT(văn_bản_cần_lặp_lại; số_lần_lặp_lại)

Trả về văn bản được lặp lại theo một số lần được chỉ định.

Hàm RIGHT

RIGHT(chuỗi; [số_lượng_ký_tự])

Trả về chuỗi con từ vị trí cuối của chuỗi đã chỉ định.

Hàm RIGHTB

RIGHTB(chuỗi; số_byte)

Trả về phần bên phải của một chuỗi đến một số lượng byte nhất định. .

Hàm SEARCH

SEARCH(tìm_kiếm; văn_bản_cần_tìm_kiếm; [bắt_đầu_tại])

Trả về vị trí mà tại đó chuỗi lần đầu được tìm thấy trong văn bản.

Hàm SEARCHB

SEARCHB(tìm_kiếm; văn_bản_cần_tìm_kiếm; [bắt_đầu_tại])

Trả về vị trí mà ở đó một chuỗi được tìm thấy đầu tiên bên trong văn bản, mỗi ký tự đôi được đếm thành 2.

Hàm SPLIT

SPLIT(văn_bản; dấu_phân_tách; [tách_theo_mỗi]; [xóa_văn_bản_trống])

Chia văn bản bằng một ký tự hoặc chuỗi đã chỉ định, đặt mỗi đoạn vào một ô riêng trong hàng.

Hàm SUBSTITUTE

SUBSTITUTE(văn_bản_cần_tìm_kiếm; tìm_kiếm; thay_thế_bằng; [số_lần_xuất_hiện])

Thay thế văn bản đã tồn tại bằng một văn bản mới trong chuỗi.

Hàm T

T(giá_trị)

Trả về đối số chuỗi dưới dạng văn bản.

Hàm TEXT

TEXT(số; định_dạng_số)

Chuyển đổi một số thành văn bản theo định dạng đã chỉ định.

TEXTJOIN

TEXTJOIN(dấu_phân_tách; bỏ_qua_ô_trống; văn_bản1; [văn_bản2]; …)

Kết hợp văn bản từ nhiều chuỗi và/hoặc mảng bằng dấu phân tách có thể xác định để tách các văn bản khác nhau.

Hàm TRIM

TRIM(văn_bản)

Loại bỏ các khoảng trống trước và sau trong một chuỗi đã chỉ định.

Hàm UNICHAR

UNICHAR(số)

Trả về ký tự Unicode cho một số. .

UNICODE

UNICODE(văn_bản)

Trả về giá trị Unicode thập phân của ký tự đầu tiên trong văn bản.

Hàm UPPER

UPPER(văn_bản)

Chuyển đổi một chuỗi đã chỉ định thành chữ hoa.

Hàm VALUE

VALUE(văn_bản)

Chuyển đổi chuỗi ở định dạng ngày tháng, giờ, số mà Google Trang tính hiểu thành số.

16. Hàm web

Tên

Công thức

Tác dụng

ENCODEURL

ENCODEURL(văn_bản)

Mã hóa một chuỗi văn bản để dùng trong một truy vấn URL. .

Hàm IMPORTXML

IMPORTXML(url; truy_vấn_xpath)

Nhập dữ liệu từ bất kỳ loại dữ liệu nào có cấu trúc bao gồm XML, HTML, CSV, TSV và nguồn cấp dữ liệu RSS và ATOM XML.

Hàm ISURL

ISURL(giá_trị)

Kiểm tra liệu giá trị có phải là một URL hợp lệ hay không.

Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết thống kê danh sách các hàm trong Google Sheet của ThuThuatPhanMem.vn chúng tôi. Bài viết này tới đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết thủ thuật khác trên trang.

Viết bình luận