Mã bưu điện Hà Nội - Postal Code, Zip Code các bưu cục thành phố Hà Nội

Hà Nội là thành phố trực thuộc trung ương có diện tích lớn nhất cả nước từ khi tỉnh Hà Tây sáp nhập vào, đồng thời cũng là địa phương đứng thứ nhì về dân số với gần 8 triệu người (năm 2018), tuy nhiên, nếu tính những người cư trú không đăng ký thì dân số thực tế của thành phố này năm 2017 là hơn 9 triệu người. Mật độ dân số của Hà Nội là 2.209 người/km2, mật độ giao thông là 105,2 xe/km2 mặt đường. Hiện nay, Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.

Mã bưu điện thành phố Hà Nội bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã thành phố: Hà Nội

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hà Nội: 10000 - 14000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(24)

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

10-14

 

Các cơ quan, đoàn thể cấp trung ương

 

1

Ủy ban Kiểm tra Trung ương

10001

2

Ban Tổ chức Trung ương

10002

3

Ban Tuyên giáo Trung ương

10003

4

Ban Dân vận Trung ương

10004

5

Ban Nội chính Trung ương

10005

6

Ban Đối ngoại Trung ương

10006

7

Ban Kinh tế Trung ương

10007

8

Đảng ủy Ngoài nước

10008

9

Đảng ủy Khối cơ quan Trung ương

10009

10

Văn phòng Trung ương Đảng

10010

11

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương

10011

12

Hội đồng Lý luận Trung ương

10012

13

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương

10015

14

Báo Nhân Dân

10016

15

Tạp chí Cộng sản

10017

16

Văn phòng Chủ tịch nước

10020

17

Ủy ban Thường vụ Quốc hội

10021

18

Hội đồng Dân tộc

10022

19

Ủy ban Pháp luật

10023

20

Ủy ban Tư pháp

10024

21

Ủy ban Kinh tế

10025

22

Ủy ban Tài chính ngân sách

10026

23

Ủy ban Quốc phòng và An ninh

10027

24

Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng

10028

25

Ủy ban Các vấn đề xã hội

10029

26

Văn phòng Quốc hội

10030

27

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường

10031

28

Ủy ban Đối ngoại

10032

29

Văn phòng Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương

10033

30

Tòa án Nhân dân tối cao

10035

31

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

10036

32

Kiểm toán nhà nước

10037

33

Văn phòng Chính phủ

10040

34

Bộ Công Thương

10041

35

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

10042

36

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

10043

37

Bộ Ngoại giao

10044

38

Bộ Tài chính

10045

39

Bộ Thông tin và Truyền thông

10046

40

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10047

41

Bộ Công an

10049

42

Bộ Nội vụ

10051

43

Bộ Tư pháp

10052

44

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10053

45

Bộ Giao thông vận tải

10054

46

Bộ Khoa học và Công nghệ

10055

47

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10056

48

Bộ Tài nguyên và Môi trường

10057

49

Bộ Xây dựng

10058

50

Bộ Y tế

10060

51

Bộ Quốc phòng

10061

52

Ủy ban Dân tộc

10062

53

Ngân hàng Nhà nước

10063

54

Thanh tra Chính phủ

10064

55

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

10065

56

Thông tấn xã Việt Nam

10066

57

Đài Truyền hình Việt Nam

10067

58

Đài Tiếng nói Việt Nam

10068

59

Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

10069

60

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

10070

61

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

10071

62

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

10072

63

Ban Cơ yếu Chính phủ

10073

64

Ban Tôn giáo Chính phủ

10074

65

Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương

10075

66

Ủy ban Biên giới quốc gia

10076

67

Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia

10077

68

Tổng cục Thuế

10078

69

Tổng cục Hải quan

10079

70

Tổng cục Thống kê

10080

71

Kho bạc Nhà nước

10081

72

Ban Dân nguyên

10082

73

Ban Công tác đại biểu

10083

74

Viện nghiên cứu Lập pháp

10084

75

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam

10085

76

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Việt Nam

10086

77

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

10087

78

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

10088

79

Hội Nông dân Việt Nam

10089

80

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

10090

81

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hổ Chí Minh

10091

82

Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

10092

83

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

10093

 

Các cơ quan, đoàn thề tại địa phương

 

84

BC. Trung tâm thành phố Hà Nội

10000

85

Ủy ban Kiểm tra Thành ủy

10101

86

Ban Tổ chức Thành ủy

10102

87

Ban Tuyên giáo Thành ủy

10103

88

Ban Dân vận Thành ủy

10104

89

Ban Nội chính Thành ủy

10105

90

Đảng ủy Khối cơ quan

10109

91

Thành ủy và Văn phòng Thành ủy

10110

92

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

10111

93

Báo Hà Nội Mới

10116

94

Hội đồng Nhân dân

10121

95

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

10130

96

Tòa án nhân dân

10135

97

Viện Kiểm sát nhân dân

10136

98

Kiểm toán nhà nước khu vực I

10137

99

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

10140

100

Sở Công Thương

10141

101

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10142

102

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

10143

103

Sở Ngoại vụ

10144

104

Sở Tài chính

10145

105

Sở Thông tin và Truyền thông

10146

106

Sở Văn hóa và Thể thao

10147

107

Sở Du lịch

10148

108

Công an

10149

109

Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội

10150

110

Sở Nội vụ

10151

111

Sở Tư pháp

10152

112

Sở Giáo dục và Đào tạo

10153

113

Sở Giao thông vận tải

10154

114

Sở Khoa học và Công nghệ

10155

115

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

10156

116

Sở Tài nguyên và Môi trường

10157

117

Sở Xây dựng

10158

118

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

10159

119

Sở Y tế

10160

120

Bộ Tư lệnh Thủ đô

10161

121

Ban Dân tộc

10162

122

Ngân hàng Nhà nước chl nhánh thành phố

10163

123

Thanh tra thành phố

10164

124

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

10165

125

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Hà Nội

10166

126

Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố

10167

127

Bảo hiểm xã hội thành phố

10170

128

Cục Thuế

10178

129

Cục Hải quan

10179

130

Cục Thống kê

10180

131

Kho bạc Nhà nước thành phố

10181

132

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

10185

133

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

10186

134

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

10187

135

Liên đoàn Lao động thành phố

10188

136

Hội Nông dân thành phố

10189

137

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội

10190

138

Thành Đoàn

10191

139

Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố

10192

140

Hội Cựu chiến binh thành phố

10193

 

Điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước

 

141

Điểm phục vụ tại Văn phòng Trung ương

10195

142

Điểm phục vụ tại Văn phòng Quốc hội

10196

143

Điểm phục vụ tại Văn phòng Chính phủ

10197

144

Cục Bưu điện Trung ương

10198

145

Điểm phục vụ Bưu điện CP16

10199

 

Các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế

 

146

ĐSQ. Cộng hòa A-déc-bai-gian

10200

147

ĐSQ. Cộng hòa Ả-rập Ai-cập

10201

148

ĐSQ. Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất

10202

149

ĐSQ. Vương quốc Ả-rập Xê-Út

10203

150

ĐSQ. Cộng hòa Ả-rập Xi-ri

10204

151

ĐSQ. Cộng hòa Ác-hen-ti-na

10205

152

ĐSQ. Cộng hòa Ác-mê-ni-a

10206

153

ĐSQ. Ai-Len

10207

154

ĐSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len

10208

155

ĐSQ. Cộng hòa An-ba-ni

10209

156

ĐSQ. Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân

10210

157

ĐSQ. Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai-len

10211

158

ĐSQ. Cộng hòa Áo

10212

159

ĐSQ. Cộng hòa Ăng-gô-la

10213

160

ĐSQ. Cộng hòa Ấn Độ

10214

161

ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan

10215

162

ĐSQ. Cộng hòa Ba Lan

10216

163

ĐSQ. Vương quốc Ba-ranh

10217

164

ĐSQ. Cộng hòa nhân dân Băng-la-đét

10218

165

ĐSQ. Cộng hòa Bê-la-rút

10219

166

ĐSQ. Cộng hòa Bê-nanh

10220

167

ĐSQ. Vương quốc Bỉ

10221

168

ĐSQ. Nhà nước Đa dân tộc Bô-li-vi-a

10222

169

ĐSQ. Cộng hòa Bô-xni-a Hec-dê-gô-vi-na

10223

170

ĐSQ. Cộng hòa Bổ Đào Nha

10224

171

ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Bra-xin

10225

172

ĐSQ. Cộng hòa Bru-nây

10226

173

ĐSQ. Vương quốc Bu-tan

10227

174

ĐSQ. Cộng hòa Bu-run-đi

10228

175

ĐSQ. Cộng hòa Bun-ga-ri

10229

176

ĐSQ. Buốc-ki-na Pha-xô

10230

177

ĐSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan

10231

178

ĐSQ. Ca-na-đa

10232

179

ĐSQ. Nhà nước Ca-ta

10233

180

ĐSQ. Vương quốc Cam-pu-chia

10234

181

ĐSQ. Cộng hòa Chi-lê

10235

182

ĐSQ. Cộng hòa Cô-lôm-bi-a

10236

183

ĐSQ. Nhà nước Cô-oét

10237

184

ĐSQ. Cộng hòa Công-gô

10238

185

ĐSQ. Cộng hòa dân chủ Công-gô

10239

186

ĐSQ. Cộng hòa Cót-đi-voa

10240

187

ĐSQ. Cộng hòa Crô-a-ti-a

10241

188

ĐSQ. Cộng hòa Cu-ba

10242

189

ĐSQ. Cộng hòa Dăm-bi-a

10243

190

ĐSQ. Cộng hòa Dim-ba-bu-ê

10244

191

ĐSQ. Vương quốc Đan Mạch

10245

192

ĐSQ. Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na

10246

193

ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Đức

10247

194

ĐSQ. Cộng hòa Ê-cu-a-đo

10248

195

ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ê-ti-ô-pi-a

10249

196

ĐSQ. Nhà nước Ê-ri-tơ-rê-a

10250

197

ĐSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo

10251

198

Liên minh châu Âu

Phái đoàn Liên minh châu Âu

10252

199

ĐSQ. Cộng hòa Ê-xtô-ni-a

10253

200

ĐSQ. Cộng hòa Ga-bông

10254

201

ĐSQ. Cộng hòa Ga-na

10255

202

ĐSQ. Cộng hòa Gi-bu-ti

10256

203

ĐSQ. Cộng hòa Ghi-nê

10257

204

ĐSQ. Cộng hòa Ghi-nê Xích Đạo

10258

205

ĐSQ. Cộng hòa Gru-đi-a

10259

206

ĐSQ. Gia-mai-ca

10260

207

ĐSQ. Vương quốc Ha-si-mít Gioóc-đa-ni

10261

208

ĐSQ. Vương quốc Hà Lan

10262

209

ĐSQ. Cộng hòa Ha-i-ti

10263

210

ĐSQ. Đại Hàn Dân Quốc

10264

211

ĐSQ. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

10265

212

ĐSQ. Hung-ga-ri

10266

213

ĐSQ. Cộng hòa Hy Lạp

10267

214

ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo l-ran

10268

215

ĐSQ. Cộng hòa l-ta-li-a

10269

216

ĐSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a

10270

217

ĐSQ. Nhà nước l-xra-en

10271

218

ĐSQ. Cộng hòa Kê-ni-a

10272

219

ĐSQ. Cộng hòa Lát-vi-a

10273

220

ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

10274

221

ĐSQ. Vương quốc Lê-xô-thô

10275

222

ĐSQ. Nhà nước Li-bi

10276

223

ĐSQ. Cộng hòa Lít-va

10277

224

ĐSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua

10278

225

ĐSQ. Cộng hòa Ma-đa-ga-xca

10279

226

ĐSQ. Ma-lai-xi-a

10280

227

ĐSQ. Cộng hòa Ma-li

10281

228

ĐSQ. Vương quốc Ma Rốc

10282

229

ĐSQ. Cộng hòa Ma-xê-đô-ni-a

10283

230

ĐSQ. Cộng hòa Man-đi-vơ

10284

231

ĐSQ. Cộng hòa Man-ta

10285

232

ĐSQ. Liên bang Mai-crô-nê-xi-a

10286

233

ĐSQ. Liên bang Mê-hi-cô

10287

234

ĐSQ. Cộng hòa Mi-an-ma

10288

235

ĐSQ. Cộng hòa Mô-dăm-bích

10289

236

ĐSQ. Cộng hòa Hổi giáo Mô-ri-ta-ni

10290

237

ĐSQ. Cộng hòa Môn-đô-va

10291

238

LSQ. Mô-na-cô

10292

239

ĐSQ. Mông cổ

10293

240

ĐSQ. Vương quốc Na Uy

10294

241

ĐSQ. Cộng hòa Nam-mi-bia

10295

242

ĐSQ. Cộng hòa Nam Phi

10296

243

ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ liên bang Nê-pan

10297

244

ĐSQ. Liên bang Nga

10298

245

ĐSQ. Nhật Bản

10299

246

ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Ni-giê-ri-a

10300

247

ĐSQ. Niu Di-lân

10301

248

ĐSQ. Vương quốc ô-man

10302

249

ĐSQ. Ô-xtơ-rây-li-a

10303

250

ĐSQ. Cộng hòa hổi giáo Pa-ki-xtan

10304

251

ĐSQ. Cộng hòa Pa-lau

10305

252

ĐSQ. Nhà nước Pa-le-xtin

10306

253

ĐSQ. Cộng hòa Pa-na-ma

10307

254

ĐSQ. Nhà nước Pa-pua Niu Ghi-nê Độc lập

10308

255

ĐSQ. Cộng hòa Pa-ra-guay

10309

256

ĐSQ. Cộng hòa Pê-ru

10310

257

LSQ. Cộng hòa Pê-ru

10311

258

ĐSQ. Cộng hòa Pháp

10312

259

ĐSQ. Cộng hòa Phần Lan

10313

260

ĐSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin

10314

261

ĐSQ. Cộng hòa Ru-an-đa

10315

262

ĐSQ. Ru-ma-ni

10316

263

LSQ. San Ma-ri-nô

10317

264

ĐSQ. Cộng hòa Séc

10318

265

ĐSQ. Cộng hòa Sê-nê-gan

10319

266

ĐSQ. Cộng hòa Si-ê-ra Lê-ôn

10320

267

ĐSQ. Cộng hòa Síp

10321

268

ĐSQ. Cộng hòa Thống nhất Tan-da-ni-a

10322

269

ĐSQ. Vương quốc Tây Ban Nha

10323

270

ĐSQ. Vương quốc Thái Lan

10324

271

ĐSQ. Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

10325

272

ĐSQ. Thụy Điển

10326

273

ĐSQ. Liên bang Thụy Sỹ

10327

274

ĐSQ. Cộng hòa Tô-gô

10328

275

ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

10329

276

ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa

10330

277

ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Ti-mo Lex-te

10331

278

ĐSQ. Cộng hòa Tuy-ni-di

10332

279

ĐSQ. U-crai-na

10333

280

ĐSQ. Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan

10334

281

LSQ. Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan

10335

282

ĐSQ. Cộng hòa U-gan-da

10336

283

ĐSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay

10337

284

ĐSQ. Cộng hòa Bô-li-va Ri-a-na Vê-nê-du-ê-la

10338

285

ĐSQ. Cộng hòa Xây-sen

10339

286

LSQ. Cộng hòa Xây-sen

10340

287

ĐSQ. Cộng hòa Xéc-bi-a

10341

288

ĐSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po

10342

289

ĐSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a

10343

290

ĐSQ. Cộng hòa Xlô-ven-ni-a

10344

291

ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Xô-ma-li

10345

292

ĐSQ. Cộng hòa XHCN Dân chủ Xri-lan-ca

10346

293

ĐSQ. Cộng hòa Xu-đăng

10347

294

ĐSQ. Cộng hòa Y-ê-men

10348

295

Chương trình của Liên hợp quốc về Phát triển

10349

296

Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc

10350

297

Quỹ Dân số Liên hợp quốc

10351

298

Cơ quan phòng chống Ma Túy và Tội phạm của Liên hợp quốc

10352

299

Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc

10353

300

Chương trình phối hợp của Liên hợp quốc tế về HIV/AIDS

10354

301

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc

10355

302

Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc

10356

303

Tổ chức Y tế Thế giới

10357

304

Ngân hàng Phát triển châu Á

10358

305

Quỹ Tiền tệ Quốc tế

10359

306

Ngân hàng Thế giới

10360

307

Tổ chức Tài chính Quốc tế

10361

308

Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ Văn phòng khu vực châu Á - Thái Bình Dương

10362

309

Tổ chức di cư Quốc tế

10363

310

Tổ chức Lao động Quốc tế

10364

311

Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế

10365

312

Tổ chức Liên hợp quốc về bình đẳng giới và tăng quyên cho Phụ nữ

10366

(24.1)

QUẬN HOÀN KIẾM

110

1

BC. Trung tâm quận Hoàn Kiếm

11000

2

Quận ủy

11001

3

HỘI đồng nhân dân

11002

4

Ủy ban nhân dân

11003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11004

6

P. Hàng Trống

11006

7

P. Lý Thái Tổ

11007

8

P. Phúc Tân

11008

9

P. Đồng Xuân

11009

10

P. Hàng Buồm

11010

11

P. Hàng Bạc

11011

12

P. Hàng Đào

11012

13

P. Hàng Mã

11013

14

P. Hàng Bổ

11014

15

P. Hàng Gai

11015

16

P. Cửa Đông

11016

17

P. Hàng Bông

11017

18

P. Cửa Nam

11018

19

P. Trần Hưng Đạo

11019

20

P. Hàng Bài

11020

21

P. Phan Chu Trinh

11021

22

P. Tràng Tiền

11022

23

P. Chương Dương

11023

24

BCP. Tràng Tiền

11050

25

BC. KHL Tràng Tiền

11051

26

BC. KHL Hoàn Kiếm

11052

27

BC. KHL Ba Đình

11053

28

BC. Quốc Tế

11054

29

BC. Đại Sứ - Phát Nhanh

11055

30

BC. Phát Nhanh

11056

31

BC. Lương Văn Can

11057

32

BC. Đồng Xuân

11058

33

BC. Hàng Cót

11059

34

BC. Cửa Nam

11060

35

BC. Ga Hà Nội

11061

36

BC. Tháp Hà Nội

11062

37

BC. Giao Dịch 5

11063

(24.2)

QUẬN BA ĐÌNH

111

1

BC. Trung tâm quận Ba Đình

11100

2

Quận ủy

11101

3

Hội đồng nhân dân

11102

4

Ủy ban nhân dân

11103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11104

6

P. Liễu Giai

11106

7

P. Vĩnh Phúc

11107

8

P. Cống Vị

11108

9

P. Ngọc Khánh

11109

10

P. Giảng Võ

11110

11

P. Thành Công

11111

12

P. Kim Mã

11112

13

P. Đội Cấn

11113

14

P. Điện Biên

11114

15

P. Nguyễn Trung Trực

11115

16

P. Phúc Xá

11116

17

P. Trúc Bạch

11117

18

P. Quán Thánh

11118

19

P. Ngọc Hà

11119

20

BCP. Ba Đình 1

11150

21

BCP. Ba Đình 2

11151

22

BCP. Hoàn Kiếm

11152

23

BC. Vĩnh Phúc

11153

24

BC. Cống Vị

11154

25

BC. Giảng Võ

11155

26

BC. Nguyễn Thái Học

11156

27

BC. Quán Thánh

11157

28

BC. Thanh Niên

11158

29

BC. Giao dịch 3

11159

30

BC. HCC Hoàn Kiếm

11198

31

BC. Hệ 1 Hà Nội

11199

(24.3)

QUẬN TÂY HỒ

112

1

BC. Trung tâm quận Tây Hồ

11200

2

Quận ủy

11201

3

Hội đồng nhân dân

11202

4

Ủy ban nhân dân

11203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11204

6

P. Xuân La

11206

7

P. Quảng An

11207

8

P. Tứ Liên

11208

g

P. Nhật Tân

11209

10

P. Phú Thượng

11210

11

P. Bưởi

11211

12

P. Thụy Khuê

11212

13

P. Yên Phụ

11213

14

BCP. Tây Hổ 1

11250

15

BC. KĐT Ciputra

11251

16

BC. Lạc Long Quân

11252

17

BC. Âu Cơ

11253

18

BC. Yên Thái

11254

19

BC. Yên Phụ

11255

(24.4)

QUẬN CẦU GIẤY

113

1

BC. Trung tâm quận Cầu Giấy

11300

2

Quận ủy

11301

3

Hội đồng nhân dân

11302

4

Ủy ban nhân dân

11303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11304

6

P. Quan Hoa

11306

7

P. Nghĩa Đô

11307

8

P. Nghĩa Tân

11308

9

P. Mai Dịch

11309

10

P. Dịch Vọng Hậu

11310

11

P. Dịch Vọng

11311

12

P. Yên Hòa

11312

13

P. Trung Hòa

11313

14

BCP. Cầu Giấy 1

11350

15

BCP. Cầu Giấy 2

11351

16

BC. KHL Cầu Giấy

11352

17

BC. Hoàng Sâm

11353

18

BC. Nghĩa Tân

11354

19

BC. Hoàng Quốc Việt

11355

20

BC. Nguyễn Khánh Toàn

11356

21

BC.KHL Trung Yên

11357

22

BC. Trung Hòa

11358

23

BC. HCC Đống Đa

11398

(24.5)

QUẬN THANH XUÂN

114

1

BC. Trung tâm quận Thanh Xuân

11400

2

Quận ủy

11401

3

Hội đồng nhân dân

11402

4

Ủy ban nhân dân

11403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11404

6

P. Thanh Xuân Bắc

11406

7

P. Thanh Xuân Nam

11407

8

P. Hạ Đình

11408

9

P. Kim Giang

11409

10

P. Khương Đình

11410

11

P. Khương Mai

11411

12

P. Phương Liệt

11412

13

P. Khương Trung

11413

14

P. Thượng Đình

11414

15

P. Nhân Chính

11415

16

P. Thanh Xuân Trung

11416

17

BCP. Thanh Xuân

11450

18

BCP.TMĐT Thanh Xuân

11451

19

BC.KHL Thanh Xuân

11452

20

BC. Thanh Xuân Bắc

11453

21

BC. Bùi Xương Trạch

11454

22

BC. Khương Mai

11455

23

BC. Phương Liệt

11456

24

BC. Khương Đình

11457

(24.6)

QUẬN ĐỐNG ĐA

115

1

BC. Trung tâm quận Đống Đa

11500

2

Quận ủy

11501

3

Hội đồng nhân dân

11502

4

Ủy ban nhân dân

11503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11504

6

P. Hàng Bột

11506

7

P. Văn Chương

11507

8

P. Văn Miếu

11508

9

P. Quốc Tử Giám

11509

10

P. Cát Linh

11510

11

P. Ô Chợ Dừa

11511

12

P. Láng Thượng

11512

13

P. Láng Hạ

11513

14

P. Quang Trung

11514

15

P. Trung Liệt

11515

16

P. Thịnh Quang

11516

17

P. Ngã Tư Sở

11517

18

P. Khương Thượng

11518

19

P. Phương Mai

11519

20

P. Kim Liên

11520

21

P. Trung Tự

11521

22

P. Phương Liên

11522

23

P. Trung Phụng

11523

24

P. Nam Đồng

11524

25

P. Thổ Quan

11525

26

P. Khâm Thiên

11526

27

BCP. Đống Đa 1

11550

28

BCP. Đống Đa 2

11551

29

BC. KHL Đống Đa

11552

30

BC. Hoàng cầu

11553

31

BC. Láng Trung

11554

32

BC. Đặng Tiến Đông

11555

33

BC. Kim Liên

11556

34

BC. Xã Đàn

11557

(24.7)

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

116

1

BC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng

11600

2

Quận ủy

11601

3

Hội đồng nhân dân

11602

4

Ủy ban nhân dân

11603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11604

6

P. Lê Đại Hành

11606

7

P. Phố Huế

11607

8

P. Đồng Nhân

11608

9

P. Đống Mác

11609

10

P. Bạch Đằng

11610

11

P. Phạm Đình Hổ

11611

12

P. Ngô Thì Nhậm

11612

13

P. Bùi Thị Xuân

11613

14

P. Nguyễn Du

11614

15

P. Bách Khoa

11615

16

P. Đồng Tâm

11616

17

P. Trương Định

11617

18

P. Bạch Mai

11618

19

P. Minh Khai

11619

20

P. Quỳnh Lôi

11620

21

P. Quỳnh Mai

11621

22

P. Vĩnh Tuy

11622

23

P. Thanh Lương

11623

24

P. Thanh Nhàn

11624

25

P. Cầu Dền

11625

26

BCP. Hai Bà Trưng 1

11650

27

BCP. Hai Bà Trưng 2

11651

28

BCP. TMĐT Bạch Đằng

11652

29

BC. Giao dịch 6

11653

30

BC. Nguyễn Công Trứ

11654

31

BC. Lò Đúc

11655

32

BC. Đầm Trấu

11656

33

BC. Bách Khoa

11657

34

BC. Chợ Mơ

11658

35

BC. KHL Hai Bà Trưng

11659

36

BC. TMĐT Bạch Đằng

11660

37

BC. Lạc Trung

11661

38

BC. Võ Thị Sáu

11662

(24.8)

QUẬN HOÀNG MAI

117

1

BC. Trung tâm quận Hoàng Mai

11700

2

Quận ủy

11701

3

Hội đồng nhân dân

11702

4

Ủy ban nhân dân

11703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11704

6

P. Thịnh Liệt

11706

7

P. Yên Sở

11707

8

P. Trần Phú

11708

9

P. Lĩnh Nam

11709

10

P. Mai Động

11710

11

P. Thanh Trì

11711

12

P. Vĩnh Hưng

11712

13

P. Hoàng Văn Thụ

11713

14

P. Tân Mai

11714

15

P. Tương Mai

11715

16

P. Giáp Bát

11716

17

P. Định Công

11717

18

P. Đại Kim

11718

19

P. Hoàng Liệt

11719

20

BCP. Hoàng Mai

11750

21

BCP. TMĐT Hoàng Mai

11751

22

BCP. Bưu Tá Trần Phú

11752

23

BC. Trần Phú

11753

24

BC. Tam Trinh

11754

25

BC. Nguyễn An Ninh

11755

26

BC. Đô Thị Định Công

11756

27

BC. Bắc Linh Đàm

11757

28

BC. Nguyễn Hữu Thọ

11758

29

BC. HCC Hai Bà Trưng

11798

(24.9)

QUẬN LONG BIÊN

118

1

BC. Trung tâm quận Long Biên

11800

2

Quận ủy

11801

3

Hội đồng nhân dân

11802

4

Ủy ban nhân dân

11803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11804

6

P. Việt Hưng

11806

7

P. Giang Biên

11807

8

P. Thượng Thanh

11808

9

P. Đức Giang

11809

10

P. Ngọc Thụy

11810

11

P. Ngọc Lâm

11811

12

P. Gia Thụy

11812

13

P. Bồ Đề

11813

14

P. Long Biên

11814

15

P. Cự Khối

11815

16

P. Thạch Bàn

11816

17

P. Phúc Lợi

11817

18

P. Sài đồng

11818

19

P. Phúc Đồng

11819

20

BCP. Long Biên

11850

21

BC. KHL Trung tâm 5

11851

22

BC. Đức Giang

11852

23

BC. Ngô Gia Tự

11853

24

BC. Long Biên

11854

25

BC. Nguyễn Văn Cừ

11855

26

BC. Sài Đồng

11856

(24.10)

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

119

1

BC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm

11900

2

Quận ủy

11901

3

Hội đồng nhân dân

11902

4

Ủy ban nhân dân

11903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11904

6

P. Phúc Diễn

11906

7

P. Cổ Nhuế 2

11907

8

P. Xuân Đỉnh

11908

9

P. Đông Ngạc

11909

10

P. Đức Thắng

11910

11

P. Liên Mạc

11911

12

P. Thượng Cát

11912

13

P. Thụy Phương

11913

14

P. Tây Tựu

11914

15

P. Minh Khai

11915

16

P. Phú Diễn

11916

17

P. Cổ Nhuế 1

11917

18

P. Xuân Tảo

11918

19

BCP. Bắc Từ Liêm

11950

20

BC. KHL Thăng Long 1

11951

21

BC. Tân Xuân

11952

22

BC. Tài Chính

11953

23

BC. Nhổn 1

11954

24

BC. Nhổn 2

11955

25

BC. Cổ Nhuế

11956

(24.11)

QUẬN NAM TỪ LIÊM

120

1

BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm

12000

2

Quận ủy

12001

3

Hội đồng nhân dân

12002

4

Ủy ban nhân dân

12003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12004

6

P. Cầu Diễn

12006

7

P. Phương Canh

12007

8

P. Xuân Phương

12008

9

P. Tây Mỗ

12009

10

P. Đại Mỗ

12010

11

P. Trung Văn

12011

12

P. Mễ Trì

12012

13

P. Phú Đô

12013

14

P. Mỹ Đình 2

12014

15

P. Mỹ Đình 1

12015

16

BCP. Từ Liêm

12050

17

BCP.TMĐT Nguyễn Cơ Thạch

12051

18

BCP. Phạm Hùng

12053

19

BC. Xuân Phương

12054

20

BC. Đại Mỗ

12055

21

BC. Nội Dịch

12057

22

BC. KHL Thăng Long

12058

23

BC. KHL MỹĐình

12059

24

BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch

12060

25

BC. TMĐT Thường Tín

12061

26

BC. Thăng Long

12062

27

BC. Mỹ Đình 2

12063

28

BC. Mỹ Đình 3

12064

29

BC. HCC Từ Liêm

12098

(24.12)

QUẬN HÀ ĐÔNG

121

1

BC. Trung tâm quận Hà Đông

12100

2

Quận ủy

12101

3

Hội đồng nhân dân

12102

4

Ủy ban nhân dân

12103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12104

6

P. Hà Cầu

12106

7

P. Nguyễn Trãi

12107

8

P. Phúc La

12108

9

P. Văn Quán

12109

10

P. Mộ Lao

12110

11

P. Yết Kiêu

12111

12

P. Vạn Phúc

12112

13

P. La Khê

12113

14

P. Dương Nội

12114

15

P. Quang Trung

12115

16

P. Yên Nghĩa

12116

17

P. Biên Giang

12117

18

P. Đồng Mai

12118

19

P. Phú Lãm

12119

20

P. Phú Lương

12120

21

P. Kiến Hưng

12121

22

P. Phú La

12122

23

BCP. Hà Đông 1

12150

24

BCP. Hà Đông 2

12151

25

BC. KHLHà Đông

12152

26

BC. KHLVăn Phú

12153

27

BC. Lê Lợi

12154

28

BC. Nguyễn Chánh

12155

29

BC. Văn Mỗ

12156

30

BC. Nguyễn Trãi

12157

31

BC. La Khê

12158

32

BC. Phú Lãm

12159

33

BC. Ba La

12160

34

BĐVHX Kiến Hưng

12161

35

BC. HCC Hà Đông

12198

36

BC. Hệ 1 Hà Tây

12199

(24.13)

HUYỆN SÓC SƠN

122

1

BC. Trung tâm huyện Sóc Sơn

12200

2

Huyện ủy

12201

3

Hội đồng nhân dân

12202

4

Ủy ban nhân dân

12203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12204

6

TT. Sóc Sơn

12206

7

X. Tân Minh

12207

8

X. Bắc Phú

12208

9

X. Tân Hưng

12209

10

X. Trung Giã

12210

11

X. Hóng Kỳ

12211

12

X. Phù Linh

12212

13

X. Nam Sơn

12213

14

X. Bắc Sơn

12214

15

X. Minh Trí

12215

16

X. Minh Phú

12216

17

X. Tân Dân

12217

18

X. Hiền Ninh

12218

19

X. Thanh Xuân

12219

20

X. Quang Tiến

12220

21

X. Phú Cường

12221

22

X. Phú Minh

12222

23

X. Mai Đình

12223

24

X. Phù Lỗ

12224

25

X. Đông Xuân

12225

26

X. Tiên Dược

12226

27

X. Đức Hòa

12227

28

X. Xuân Thu

12228

29

X. Kim Lũ

12229

30

X. Xuân Giang

12230

31

X. Việt Long

12231

32

BCP. Sóc Sơn

12250

33

BC. Trung Giã

12251

34

BC. Minh Trí

12252

35

BC. Tân Dân

12253

36

BC. Kim Anh

12254

37

BC. Nhà Ga T2

12255

38

BC. Nhà Ga T1

12256

39

BC. Nội Bài

12257

40

BC. Phủ Lỗ

12258

(24.14)

HUYỆN ĐÔNG ANH

123

1

BC. Trung tâm huyện Đông Anh

12300

2

Huyện ủy

12301

3

Hội đồng nhân dân

12302

4

Ủy ban nhân dân

12303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12304

6

TT. Đông Anh

12306

7

X. Uy Nỗ

12307

8

X. Việt Hùng

12308

9

X. Liên Hà

12309

10

X. Vân Hà

12310

11

X. Xuân Nộn

12311

12

X. Nguyên Khê

12312

13

X. Tiên Dương

12313

14

X. Vân Nội

12314

15

X. Thụy Lâm

12315

16

X. Bắc Hổng

12316

17

X. Nam Hồng

12317

18

X. Kim Nỗ

12318

19

X. Kim Chung

12319

20

X. Đại Mạch

12320

21

X. Võng La

12321

22

X. Hải Bối

12322

23

X. Vĩnh Ngọc

12323

24

X. Xuân Canh

12324

25

X. Tầm Xá

12325

26

X. Đông Hội

12326

27

X. Mai Lâm

12327

28

X. Cổ Loa

12328

29

X. Dục Tú

12329

30

BCP. Đông Anh

12350

31

BCP. KCN Thăng Long

12351

32

BC. Ga Đông Anh

12352

33

BC. Vân Trì

12353

34

BC. KCN Thăng Long

12354

35

BC. Bắc Thăng Long

12355

36

BC. Lộc Hà

12356

(24.15)

HUYỆN GIA LÂM

124

1

BC. Trung tâm huyện Gia Lâm

12400

2

Huyện ủy

12401

3

Hội đồng nhân dân

12402

4

Ủy ban nhân dân

12403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12404

6

TT. Trâu Quỳ

12406

7

X. Dương Xá

12407

8

X. Dương Quang

12408

9

X. Phú Thị

12409

10

X. Kim Sơn

12410

11

X. Lệ Chi

12411

12

X. Trung Mầu

12412

13

X. Phù đồng

12413

14

X. Ninh Hiệp

12414

15

X. Yên Thường

12415

16

X. Yên Viên

12416

17

TT. Yên Viên

12417

18

X. Đình Xuyên

12418

19

X. Dương Hà

12419

20

X. Đặng Xá

12420

21

X. Cổ Bi

12421

22

X. Đông Dư

12422

23

X. Bát Tràng

12423

24

X. Kim Lan

12424

25

X. Văn Đức

12425

26

X. Đa Tốn

12426

27

X. Kiêu Kỵ

12427

28

BCP. Gia Lâm

12450

29

BC. KHL Gia Lâm

12451

30

BC. Yên Viên

12452

31

BC. Đa Tốn

12453

(24.16)

HUYỆN THANH TRÌ

125

1

BC. Trung tâm huyện Thanh Trì

12500

2

Huyện ủy

12501

3

Hội đồng nhân dân

12502

4

Ủy ban nhân dân

12503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12504

6

TT. Văn Điển

12506

7

X. Yên Mỹ

12507

8

X. Tứ Hiệp

12508

9

X. Tam Hiệp

12509

10

X. Thanh Liệt

12510

11

X. Tân Triều

12511

12

X. Hữu Hòa

12512

13

X. Vĩnh Quỳnh

12513

14

X. Tả Thanh Oai

12514

15

X. Đại Áng

12515

16

X. Ngọc Hôi

12516

17

X. Liên Ninh

12517

18

X. Đông Mỹ

12518

19

X. Vạn Phúc

12519

20

X. Duyên Hà

12520

21

X. Ngũ Hiệp

12521

22

BCP. Thanh Trì

12550

23

BC. KHL Thanh Trì

12551

24

BC. Đông Mỹ

12552

25

BC. Ngọc Hồi

12553

(24.17)

HUYỆN BA VÌ

126

1

BC. Trung tâm huyện Ba Vì

12600

2

Huyện ủy

12601

3

Hội đồng nhân dân

12602

4

Ủy ban nhân dân

12603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12604

6

TT. Tây Đằng

12606

7

X. Chu Minh

12607

8

X. Minh Châu

12608

9

X. Phú Châu

12609

10

X. Phú Phương

12610

11

X. Châu Sơn

12611

12

X. Tản Hồng

12612

13

X. Phú Cường

12613

14

X. Cổ Đô

12614

15

X. Vạn Thắng

12615

16

X. Phú Đông

12616

17

X. Phong Vân

12617

18

X. Thái Hòa

12618

19

X. đồng Thái

12619

20

X. Vật Lại

12620

21

X. Phú Sơn

12621

22

X. Cẩm Lĩnh

12622

23

X. Tòng Bạt

12623

24

X. Sơn Đà

12624

25

X. Thuần Mỹ

12625

26

X. Ba Trại

12626

27

X. Minh Quang

12627

28

X. Khánh Thượng

12628

29

X. Ba Vì

12629

30

X. Yên Bài

12630

31

X. Vân Hòa

12631

32

X. Tản Lĩnh

12632

33

X. Thụy An

12633

34

X. Tiên Phong

12634

35

X. Đông Quang

12635

36

X. Cam Thượng

12636

37

BCP. Ba Vì

12650

38

BC. Vạn Thắng

12651

39

BC. Nhông

12652

40

BC. Suối Hai

12653

41

BC.Sơn Đà

12654

42

BC. Chợ Mộc

12655

43

BC. Tản Lĩnh

12656

(24.18)

THỊ XÃ SƠN TÂY

127

1

BC. Trung tâm thị xã Sơn Tây

12700

2

Thị ủy

12701

3

Hội đồng nhân dân

12702

4

Ủy ban nhân dân

12703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12704

6

P. Lê Lợi

12706

7

P. Viên Sơn

12707

8

P. Phú Thịnh

12708

9

X. Đường Lâm

12709

10

X. Xuân Sơn

12710

11

X. Thanh Mỹ

12711

12

P. Xuân Khanh

12712

13

X. Kim Sơn

12713

14

X. Cổ Đông

12714

15

X. Sơn Đông

12715

16

P. Trung Sơn Trầm

12716

17

P. Sơn Lộc

12717

18

P. Trung Hưng

12718

19

P. Quang Trung

12719

20

P. Ngô Quyên

12720

21

BCP. Sơn Tây

12750

22

BC. Xuân Khanh

12751

23

BC. đồng Mô

12752

24

BC. Sơn Lộc

12753

(24.19)

HUYỆN PHÚC THỌ

128

1

BC. Trung tâm huyện Phúc Thọ

12800

2

Huyện ủy

12801

3

Hội đồng nhân dân

12802

4

Ủy ban nhân dân

12803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12804

6

TT. Phúc Thọ

12806

7

X. Phúc Hòa

12807

8

X. Long Xuyên

12808

9

X. Thượng Cốc

12809

10

X. Hát Môn

12810

11

X. Vân Nam

12811

12

X. Vân Hà

12812

13

X. Vân Phúc

12813

14

X. Xuân Phú

12814

15

X. Võng Xuyên

12815

16

X. Cẩm Đình

12816

17

X. Sen Chiểu

12817

18

X. Phương Độ

12818

19

X. Thọ Lộc

12819

20

X. Tích Giang

12820

21

X. Trạch Mỹ Lộc

12821

22

X. Phụng Thượng

12822

23

X. Ngọc Tảo

12823

24

X. Tam Hiệp

12824

25

X. Hiệp Thuận

12825

26

X. Liên Hiệp

12826

27

X. Tam Thuấn

12827

28

X. Thanh Đa

12828

29

BCP. Phúc Thọ

12850

30

BC. Vân Nam

12851

31

BC. Ngọc Tảo

12852

32

BC. Tam Hiệp

12853

(24.20)

HUYỆN MÊ LINH

129

1

BC. Trung tâm huyện Mê Linh

12900

2

Huyện ủy

12901

3

Hội đồng nhân dân

12902

4

Ủy ban nhân dân

12903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12904

6

X. Đại Thịnh

12906

7

TT. Quang Minh

12907

8

TT. Chi Đông

12908

9

X. Kim Hoa

12909

10

X. Thanh Lâm

12910

11

X. Tam Đồng

12911

12

X. Tiến Thắng

12912

13

X. Tự Lập

12913

14

X. Liên Mạc

12914

15

X. Vạn Yên

12915

16

X. Tiến Thịnh

12916

17

X. Chu Phan

12917

18

X. Thạch Đà

12918

19

X. Hoàng Kim

12919

20

X. Văn Khê

12920

21

X. Tráng Việt

12921

22

X. Tiền Phong

12922

23

X. Mê Linh

12923

24

BCP. Mê Linh

12950

25

BC. KCN Quang Minh

12951

26

BC. Thạch Đà

12952

27

BC. Tiền Phong

12953

(24.21)

HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

130

1

BC. Trung tâm huyện Đan Phượng

13000

2

Huyện ủy

13001

3

Hội đồng nhân dân

13002

4

Ủy ban nhân dân

13003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13004

6

TT. Phùng

13006

7

X. Đan Phượng

13007

8

X. Thượng Mỗ

13008

9

X. Hạ Mỗ

13009

10

X. Tân Hội

13010

11

X. Tân Lập

13011

12

X. Liên Trung

13012

13

X. Liên Hà

13013

14

X. Liên Hổng

13014

15

X. Hổng Hà

13015

16

X. Trung Châu

13016

17

X. Thọ Xuân

13017

18

X. Thọ An

13018

19

X. Phương Đình

13019

20

X. Đồng Tháp

13020

21

X. Song Phượng

13021

22

BCP. Đan Phượng

13050

23

BC. Bến Xe Phùng

13051

24

BC. Tân Hội

13052

25

BC. Thọ An

13053

(24.22)

HUYỆN THẠCH THẤT

131

1

BC. Trung tâm huyện Thạnh Thất

13100

2

Huyện ủy

13101

3

Hội đồng nhân dân

13102

4

Ủy ban nhân dân

13103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13104

6

TT. Liên Quan

13106

7

X. Phú Kim

13107

8

X. Đại đồng

13108

9

X. Cẩm Yên

13109

10

X. Lại Thượng

13110

11

X. Bình Yên

13111

12

X. Tân Xã

13112

13

X. Thạch Hòa

13113

14

X. Yên Bình

13114

15

X. Yên Trung

13115

16

X. Tiến Xuân

13116

17

X. Hạ Bằng

13117

18

X. đồng Trúc

13118

19

X. Cần Kiệm

13119

20

X. Kim Quan

13120

21

X. Thạch Xá

13121

22

X. Bình Phú

13122

23

X. Phùng Xá

13123

24

X. Hữu Bằng

13124

25

X. Dị Nậu

13125

26

X. Canh Nậu

13126

27

X. Hương Ngải

13127

28

X. Chàng Sơn

13128

29

BCP. Thạch Thất

13150

30

BC. Hòa Lạc

13151

31

BC. Yên Bình

13152

32

BC. Bình Phú

13153

(24.23)

HUYỆN HOÀI ĐỨC

132

1

BC. Trung tâm huyện Hoài Đức

13200

2

Huyện ủy

13201

3

Hội đồng nhân dân

13202

4

Ủy ban nhân dân

13203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13204

6

TT. Trạm Trôi

13206

7

X. Đức Thượng

13207

8

X. Minh Khai

13208

9

X. Dương Liễu

13209

10

X. Cát Quế

13210

11

X. Yên Sở

13211

12

X. Đắc Sở

13212

13

X. Tiền Yên

13213

14

X. Song Phương

13214

15

X. Vân Côn

13215

16

X. An Thượng

13216

17

X. Đông La

13217

18

X. La Phù

13218

19

X. An Khánh

13219

20

X. Lại Yên

13220

21

X. Vân Canh

13221

22

X. Di Trạch

13222

23

X. Kim Chung

13223

24

X. Sơn Đồng

13224

25

X. Đức Giang

13225

26

BCP. Hoài Đức

13250

27

BC. Chợ Sấu

13251

28

BC. Vân Côn

13252

29

BC. Ngãi Câu

13253

(24.24)

HUYỆN QUỐC OAI

133

1

BC. Trung tâm huyện Quốc Oai

13300

2

Huyện ủy

13301

3

Hội đồng nhân dân

13302

4

Ủy ban nhân dân

13303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13304

6

TT. Quốc Oai

13306

7

X. Yên Sơn

13307

8

X. Phượng Cách

13308

9

X. Sài Sơn

13309

10

X. Ngọc Mỹ

13310

11

X. Ngọc Liệp

13311

12

X. Liệp Tuyết

13312

13

X. Tuyết Nghĩa

13313

14

X. Phú Cát

13314

15

X. Đông Xuân

13315

16

X. Phú Mãn

13316

17

X. Hòa Thạch

13317

18

X. Đông Yên

13318

19

X. Cấn Hữu

13319

20

X. Nghĩa Hương

13320

21

X. Thạch Thán

13321

22

X. Cộng Hòa

13322

23

X. Đồng Quang

13323

24

X. Tân Hòa

13324

25

X. Tân Phú

13325

26

X. Đại Thành

13326

27

BCP. Quốc Oai

13350

28

BC. Sài Sơn

13351

29

BC. Hòa Phú

13352

30

BC. Cấn Hữu

13353

(24.25)

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

134

1

BC. Trung tâm huyện Chương Mỹ

13400

2

Huyện ủy

13401

3

Hội đồng nhân dân

13402

4

Ủy ban nhân dân

13403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13404

6

TT. Chúc Sơn

13406

7

X. Phụng Châu

13407

8

X. Tiên Phương

13408

9

X. Ngọc Hòa

13409

10

X. Trường Yên

13410

11

X. Phú Nghĩa

13411

12

X. Đông Phương Yên

13412

13

X. Trung Hòa

13413

14

X. Thanh Bình

13414

15

X. Đông Sơn

13415

16

X. Thủy Xuân Tiên

13416

17

TT. Xuân Mai

13417

18

X. Nam Phương Tiến

13418

19

X. Tân Tiến

13419

20

X. Hoàng Văn Thụ

13420

21

X. Hữu Văn

13421

22

X. Mỹ Lương

13422

23

X. Trần Phú

13423

24

X. Đồng Lạc

13424

25

X. Hổng Phong

13425

26

X. Đồng Phú

13426

27

X. Hòa Chính

13427

28

X. Phú Nam An

13428

29

X. Văn Võ

13429

30

X. Thượng Vực

13430

31

X. Hoàng Diệu

13431

32

X. Quảng Bị

13432

33

X. Hợp Đồng

13433

34

X. Tốt Động

13434

35

X. Đại Yên

13435

36

X. Lam Điền

13436

37

X. Thụy Hương

13437

38

BCP. Chương Mỹ

13450

39

BC. Xuân Mai

13451

40

BC. Trường Yên

13452

41

BC. Quảng Bị

13453

42

BC. Hoàng Văn Thụ

13454

43

BC. Miếu Môn

13455

(24.26)

HUYỆN THANH OAI

135

1

BC. Trung tâm huyện Thanh Oai

13500

2

Huyện ủy

13501

3

Hội đồng nhân dân

13502

4

Ủy ban nhân dân

13503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13504

6

TT. Kim Bài

13506

7

X. Đỗ Động

13507

8

X. Thanh Văn

13508

9

X. Thanh Thùy

13509

10

X. Tam Hưng

13510

11

X. Mỹ Hưng

13511

12

X. Bình Minh

13512

13

X. Cự Khê

13513

14

X. Bích Hòa

13514

15

X. Cao Viên

13515

16

X. Thanh Cao

13516

17

X. Thanh Mai

13517

18

X. Kim An

13518

19

X. Kim Thư

13519

20

X. Phương Trung

13520

21

X. Dân Hòa

13521

22

X. Cao Dương

13522

23

X. Xuân Dương

13523

24

X. Hồng Dương

13524

25

X. Liên Châu

13525

26

X. Tân Ước

13526

27

BCP. Thanh Oai

13550

28

BC. Thanh Thùy

13551

29

BC. Bình Đà

13552

30

BC. Ngã Tư Vác

13553

(24.27)

HUYỆN THƯỜNG TÍN

136

1

BC. Trung tâm huyện Thường Tín

13600

2

Huyện ủy

13601

3

Hội đồng nhân dân

13602

4

Ủy ban nhân dân

13603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13604

6

TT. Thường Tín

13606

7

X. Hà Hồi

13607

8

X. Vân Tảo

13608

9

X. Thư Phú

13609

10

X. Tự Nhiên

13610

11

X. Hổng Vân

13611

12

X. Ninh Sở

13612

13

X. Duyên Thái

13613

14

X. Văn Bình

13614

15

X. Nhị Khê

13615

16

X. Khánh Hà

13616

17

X. Hòa Bình

13617

18

X. Văn Phú

13618

19

X. Tiền Phong

13619

20

X. Tân Minh

13620

21

X. Nguyễn Trãi

13621

22

X. Dũng Tiến

13622

23

X. Nghiêm Xuyên

13623

24

X. Tô Hiệu

13624

25

X. Văn Tự

13625

26

X. Minh Cường

13626

27

X. Vạn Điểm

13627

28

X. Thống Nhất

13628

29

X. Lê LỢi

13629

30

X. Thắng Lợi

13630

31

X. Quất Động

13631

32

X. Chương Dương

13632

33

X. Liên Phương

13633

34

X. Hiền Giang

13634

35

BCP. Thường Tín

13650

36

BC. KHL Thường Tín

13651

37

BC. Vân La

13652

38

BC. Quán Gánh

13653

39

BC. Dũng Tiến

13654

40

BC. Chợ Tía

13655

41

BC. Cầu Chiếc

13656

(24.28)

HUYỆN MỸ ĐỨC

137

1

BC. Trung tâm huyện Mỹ Đức

13700

2

Huyện ủy

13701

3

Hội đồng nhân dân

13702

4

Ủy ban nhân dân

13703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13704

6

TT. Đại Nghĩa

13706

7

X. Phù Lưu Tế

13707

8

X. Phùng Xá

13708

9

X. Xuy Xá

13709

10

X. Lê Thanh

13710

11

X. An Mỹ

13711

12

X. Bột Xuyên

13712

13

X. Mỹ Thành

13713

14

X. Phúc Lâm

13714

15

X. Đồng Tâm

13715

16

X. Thượng Lâm

13716

17

X. Tuy Lai

13717

18

X. Hồng Sơn

13718

19

X. HỢpTiến

13719

20

X. Hợp Thanh

13720

21

X. An Tiến

13721

22

X. An Phú

13722

23

X. Hương Sơn

13723

24

X. Hùng Tiến

13724

25

X. Đốc Tín

13725

26

X. Vạn Kim

13726

27

X. Đại Hưng

13727

28

BCP. Mỹ Đức

13750

29

BC. Kênh Đào

13751

30

BC. Cầu Dậm

13752

31

BC. Hương Sơn

13753

(24.29)

HUYỆN ỨNG HÒA

138

1

BC. Trung tâm huyện ứng Hòa

13800

2

Huyện ủy

13801

3

Hội đồng nhân dân

13802

4

Ủy ban nhân dân

13803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13804

6

TT. Vân Đình

13806

7

X. Phương Tú

13807

8

X. Liên Bạt

13808

9

X. Quảng Phú cầu

13809

10

X. Trường Thịnh

13810

11

X. Hoa Sơn

13811

12

X. Viên Nội

13812

13

X. Viên An

13813

14

X. Cao Thành

13814

15

X. Sơn Công

13815

16

X. Đồng Tiến

13816

17

X. Hòa Xá

13817

18

X. Vạn Thái

13818

19

X. Hòa Nam

13819

20

X. Hòa Phú

13820

21

X. Hòa Lâm

13821

22

X. Phù Lưu

13822

23

X. Lưu Hoàng

13823

24

X. Hổng Quang

13824

25

X. Đội Bình

13825

26

X. Đại Hùng

13826

27

X. Trầm Lộng

13827

28

X. Đại Cường

13828

29

X. Đông Lỗ

13829

30

X. Kim Đường

13830

31

X. Minh Đức

13831

32

X. đồng Tân

13832

33

X. Trung Tú

13833

34

X. Tảo Dương Văn

13834

35

BCP. ứng Hòa

13850

36

BC. Cầu Lão

13851

37

BC. Ba Thá

13852

38

BC. Đặng Giang

13853

39

BC. Lưu Hoàng

13854

40

BC. Chợ Ngăm

13855

41

BC. Chợ Cháy

13856

(24.30)

HUYỆN PHÚ XUYÊN

139

1

BC. Trung tâm huyện Phú Xuyên

13900

2

Huyện ủy

13901

3

Hội đồng nhân dân

13902

4

Ủy ban nhân dân

13903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13904

6

TT. Phú Xuyên

13906

7

X. Phúc Tiến

13907

8

X. Tri Thủy

13908

9

X. Khai Thái

13909

10

X. Nam Triều

13910

11

X. Hổng Thái

13911

12

TT. Phú Minh

13912

13

X. Thụy Phú

13913

14

X. Văn Nhân

13914

15

X. Nam Phong

13915

16

X. Sơn Hà

13916

17

X. Quang Trung

13917

18

X. Tân Dân

13918

19

X. Đại Thắng

13919

20

X. Văn Hoàng

13920

21

X. Phượng Dực

13921

22

X. Hồng Minh

13922

23

X. Tri Trung

13923

24

X. Phú Túc

13924

25

X. Hoàng Long

13925

26

X. Chuyên Mỹ

13926

27

X. Vân Từ

13927

28

X. Phú Yên

13928

29

X. Châu Can

13929

30

X. Đại Xuyên

13930

31

X. Bạch Hạ

13931

32

X. Minh Tân

13932

33

X. Quang Lãng

13933

34

BCP. Phú Xuyên

13950

35

BC. Chợ Bìm

13951

36

BC. Vạn Điểm

13952

37

BC. Tân Dân

13953

38

BC. Đồng Quan

13954

39

BC. Hồng Minh

13955

40

BC. Cầu Giẽ

13956

41

BC. Minh Tân

13957

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Hà Nội

Thành phố Hà Nội

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận