Mã bưu điện Đồng Tháp - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đồng Tháp

Đồng Tháp là một tỉnh hợp nhất từ tỉnh Sa Đéc và tỉnh Kiến Phong từ năm 1976 thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Vùng đất Đồng Tháp được Chúa Nguyễn khai phá vào khoảng thế kỷ XVII, XVIII

Mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Đồng Tháp

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Đồng Tháp: 81000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(20)

TỈNH ĐỒNG THÁP

81

1

BC. Trung tâm tỉnh Đồng Tháp

81000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

81001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

81002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

81003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

81004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

81005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

81009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

81010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

81011

10

Báo Đồng Tháp

81016

11

Hội đồng nhân dân

81021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

81030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

81035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

81036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

81040

16

Sở Công Thương

81041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

81042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

81043

19

Sở Ngoại vụ

81044

20

Sở Tài chính

81045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

81046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

81047

23

Công an tỉnh

81049

24

Sở Nội vụ

81051

25

Sở Tư pháp

81052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

81053

27

Sở Giao thông vận tải

81054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

81055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

81057

31

Sở Xây dựng

81058

32

Sở Y tế

81060

33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

81061

34

Ban Dân tộc

81062

35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

81063

36

Thanh tra tỉnh

81064

37

Trường Chính trị tỉnh

81065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

81066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

81067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

81070

41

Cục Thuế

81078

42

Cục Hải quan

81079

43

Cục Thống kê

81080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

81081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

81085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

81086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

81087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

81088

49

Hội Nông dân tỉnh

81089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

81090

51

Tỉnh Đoàn

81091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

81092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

81093

(20.1)

THÀNH PHÓ CAO LÃNH

8110-8114

1

BC. Trung tâm thành phố Cao Lãnh

81100

2

Thành ủy

81101

3

Hội đồng nhân dân

81102

4

Ủy ban nhân dân

81103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81104

6

P. 1

81106

7

P. Mỹ Phú

81107

8

X. Mỹ Trà

81108

9

X. Mỹ Tân

81109

10

X. Mỹ Ngãi

81110

11

P. 11

81111

12

X. Tân Thuận Tây

81112

13

X. Hòa An

81113

14

P. Hòa Thuận

81114

15

P.4

81115

16

P.2

81116

17

P.3

81117

18

P.6

81118

19

X. Tân Thuận Đông

81119

20

X. Tịnh Thới

81120

21

BCP. Thành phố Cao Lãnh

81125

22

BC. Phường 11

81126

23

BC. Phường Sáu

81127

24

BĐVHX Tân Thuận Đông 2

81128

25

BC. HCC Đồng Tháp

81148

26

BC. Hệ 1 Đồng Tháp

81149

(20.2)

HUYỆN CAO LÃNH

8115-8119

1

BC. Trung tâm huyện Cao Lãnh

81150

2

Huyện ủy

81151

3

Hội đồng nhân dân

81152

4

Ủy ban nhân dân

81153

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81154

6

TT. Mỹ Thọ

81156

7

X. Mỹ Thọ

81157

8

X. An Bình

81158

9

X. Nhị Mỹ

81159

10

X. Ba Sao

81160

11

X. Phương Thịnh

81161

12

X. Gáo Giồng

81162

13

X. Phong Mỹ

81163

14

X. Tân Nghĩa

81164

15

X. Phương Trà

81165

16

X. Mỹ Xương

81166

17

X. Mỹ Hội

81167

18

X. Tân Hội Trung

81168

19

X. Bình Hàng Trung

81169

20

X. Bình Hàng Tây

81170

21

X. Mỹ Long

81171

22

X. Mỹ Hiệp

81172

23

X. Bình Thạnh

81173

24

BCP. Cao Lãnh

81180

25

BC. Kiến Văn

81181

26

BC. Mỹ Long

81182

(20.3)

HUYỆN THÁP MƯỜI

812

1

BC. Trung tâm huyện Tháp Mười

81200

2

Huyện ủy

81201

3

Hội đồng nhân dân

81202

4

Ủy ban nhân dân

81203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81204

6

TT. Mỹ An

81206

7

X. Tân Kiều

81207

8

X. Mỹ Hòa

81208

9

X. Trường Xuân

81209

10

X. Thạnh Lợi

81210

11

X. Hưng Thạnh

81211

12

X. Mỹ Quý

81212

13

X. Mỹ Đông

81213

14

X. Láng Biển

81214

15

X. Thanh Mỹ

81215

16

X. Phú Điền

81216

17

X. Đốc Binh Kiều

81217

18

X. Mỹ An

81218

19

BCP. Tháp Mười

81250

20

BC. Trường Xuân

81251

21

BC. Đường Thét

81252

22

BC. Thanh Mỹ

81253

(20.4)

HUYỆN TAM NÔNG

813

1

BC. Trung tâm huyện Tam Nông

81300

2

Huyện ủy

81301

3

Hội đồng nhân dân

81302

4

Ủy ban nhân dân

81303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81304

6

TT. Tràm Chim

81306

7

X. Phú Cường

81307

8

X. Hòa Bình

81308

9

X. Tân Công Sính

81309

10

X. Phú Hiệp

81310

11

X. Phú Thành B

81311

12

X. An Hòa

81312

13

X. An Long

81313

14

X. Phú Ninh

81314

15

X. Phú Thành A

81315

16

X. Phú Thọ

81316

17

X. Phú Đức

81317

18

BCP. Tam Nông

81350

19

BC. An Long

81351

20

BĐVHX Phú cường 2

81352

(20.5)

HUYỆN TÂN HỒNG

814

1

BC. Trung tâm huyện Tân Hồng

81400

2

Huyện ủy

81401

3

Hội đồng nhân dân

81402

4

Ủy ban nhân dân

81403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81404

6

TT. Sa Rài

81406

7

X. Tân Thành B

81407

8

X. Tân Thành A

81408

9

X. Thông Bình

81409

10

X. Tân Hộ Cơ

81410

11

X. Bình Phú

81411

12

X. Tân Công Chí

81412

13

X. An Phước

81413

14

X. Tân Phước

81414

15

BCP. Tân Hồng

81450

16

BC. Giồng Găng

81451

17

BĐVHX Thông Bình 2

81452

(20.6)

THỊ XÃ HỒNG NGỰ

8150-8154

1

BC. Trung tâm thị xã Hồng Ngự

81500

2

Thị ủy

81501

3

Hội đồng nhân dân

81502

4

Ủy ban nhân dân

81503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81504

6

P. An Thạnh

81506

7

X. Bình Thạnh

81507

8

X. Tân Hội

81508

9

P. An Lạc

81509

10

P. An Lộc

81510

11

X. An Bình A

81511

12

X. An Bình B

81512

13

BCP. Thị xã Hồng Ngự

81525

14

BC. HCC TX. Hồng Ngự

81548

(20.7)

HUYỆN HỒNG NGỰ

8155-8159

1

BC. Trung tâm huyện Hồng Ngự

81550

2

Huyện ủy

81551

3

Hội đồng nhân dân

81552

4

Ủy ban nhân dân

81553

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81554

6

X. Thường Thới Hậu A

81556

7

X. Thường Phước 1

81557

8

X. Thường Phước 2

81558

9

X. Thường Thới Tiền

81559

10

X. Thường Thới Hậu B

81560

11

X. Thường Lạc

81561

12

X. Long Khánh A

81562

13

X. Long Khánh B

81563

14

X. Long Thuận

81564

15

X. Phú Thuận B

81565

16

X. Phú Thuận A

81566

17

BCP. Hồng Ngự

81575

(20.8)

HUYỆN THANH BÌNH

816

1

BC. Trung tâm huyện Thanh Bình

81600

2

Huyện ủy

81601

3

Hội đồng nhân dân

81602

4

Ủy ban nhân dân

81603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81604

6

TT. Thanh Bình

81606

7

X. Bình Thành

81607

8

X. Bình Tấn

81608

9

X. Tân Mỹ

81609

10

X. Phú Lợi

81610

11

X. An Phong

81611

12

X. Tân Quới

81612

13

X. Tân Hòa

81613

14

X. Tân Huề

81614

15

X. Tân Bình

81615

16

X. Tân Long

81616

17

X. Tân Thạnh

81617

18

X. Tân Phú

81618

19

BCP. Thanh Bình

81650

20

BC. An Phong

81651

21

BC. Tân Quới

81652

(20.9)

HUYỆN LẤP VÒ

8170-8174

1

BC. Trung tâm huyện Lấp Vò

81700

2

Huyện ủy

81701

3

Hội đồng nhân dân

81702

4

Ủy ban nhân dân

81703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81704

6

TT. Lấp Vò

81706

7

X. Bình Thành

81707

8

X. Định An

81708

9

X. Định Yên

81709

10

X. Bình Thạnh Trung

81710

11

X. Hội An Đông

81711

12

X. Mỹ An Hưng A

81712

13

X. Mỹ An Hưng B

81713

14

X. Tân Mỹ

81714

15

X. Vĩnh Thạnh

81715

16

X. Long Hưng B

81716

17

X. Long Hưng A

81717

18

X. Tân Khánh Trung

81718

19

BCP. Lấp Vò

81725

20

BC. Tân Mỹ

81726

21

BC. Vĩnh Thạnh

81727

(20.10)

HUYỆN LAI VUNG

8175-8179

1

BC. Trung tâm huyện Lai Vung

81750

2

Huyện ủy

81751

3

Hội đồng nhân dân

81752

4

Ủy ban nhân dân

81753

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81754

6

TT. Lai Vung

81756

7

X. Hòa Thành

81757

8

X. Tân Dương

81758

9

X. Long Hậu

81759

10

X. Tân Phước

81760

11

X. Tân Thành

81761

12

X. Vĩnh Thới

81762

13

X. Hòa Long

81763

14

X. Long Thắng

81764

15

X. Tân Hòa

81765

16

X. Định Hòa

81766

17

X. Phong Hòa

81767

18

BCP. Lai Vung

81775

19

BC. Tân Thành

81776

(20.11)

THÀNH PHỐ SA ĐÉC

818

1

BC. Trung tâm thành phố Sa Đéc

81800

2

Thành ủy

81801

3

Hội đồng nhân dân

81802

4

Ủy ban nhân dân

81803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81804

6

P. 1

81806

7

P.3

81807

8

P.4

81808

9

P.2

81809

10

X. Tân Phú Đông

81810

11

P. An Hòa

81811

12

X. Tân Quy Tây

81812

13

P. Tân Quy Đông

81813

14

X. Tân Khánh Đông

81814

15

BCP. Sa Đéc

81850

16

BC. Nàng Hai

81851

(20.12)

HUYỆN CHÂU THÀNH

819

1

BC. Trung tâm huyện Châu Thành

81900

2

Huyện ủy

81901

3

Hội đồng nhân dân

81902

4

Ủy ban nhân dân

81903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

81904

6

TT. Cái Tàu Hạ

81906

7

X. An Nhơn

81907

8

X. An Hiệp

81908

9

X. Tân Nhuận Đông

81909

10

X. Tân Bình

81910

11

X. Tân Phú Trung

81911

12

X. Tân Phú

81912

13

X. Phú Long

81913

14

X. Phú Hựu

81914

15

X. An Phú Thuận

81915

16

X. An Khánh

81916

17

X. Hòa Tân

81917

18

BCP. Châu Thành

81950

19

BC. Nha Mân

81951

20

BC. Hòa Tân

81952

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Đồng Tháp

Tỉnh Đồng Tháp

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận