"Giỏi giang" hay "Giỏi dang" mới đúng chính tả?

Bạn đang chưa phân biệt được giỏi giang hay giỏi dang mới đúng chính tả trong từ điển Tiếng Việt? Vậy mời bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu từ nào mới là từ đúng chính tả, ý nghĩa và cách sử dụng từ đó.

Giỏi giang hay Giỏi dang mới đúng chính tả

Dưới đây ThuThuatPhanMem.vn chia sẻ với bạn giỏi giang hay giỏi dang mới đúng chính tả? ý nghĩa và cách sử dụng từ đúng, mời bạn cùng theo dõi.

1. "Giỏi giang" hay "Giỏi dang" mới đúng chính tả?

“Giỏi giang” hay “giỏi dang” mới đúng chính tả? nhiều bạn chưa biết đâu là từ đúng đâu là từ sai. Vậy bạn cần nhớ theo từ điển tiếng Việt thì từ giỏi giang là từ đúng chính tả, còn giỏi dang là sai chính tả.

Bạn hãy cùng ThuThuatPhanMem.vn tìm hiểu nghĩa của từ giỏi giang và cách đặt câu với từ giỏi giang nhé.

2. Nghĩa của từ giỏi giang bằng Tiếng Việt

Giỏi giang là tính từ chỉ sự tháo vát, giỏi, thành thạo công việc/học hành, giỏi lao động, giỏi trong công việc, giỏi việc nhà…

  • Đồng nghĩa với giỏi giang tài giỏi.
  • Trái nghĩa với giỏi giangkém cỏi.

Giỏi giang được sử dụng trong câu khen ngợi người giỏi, ví dụ: Cô ấy thật giỏi giang.

Nhưng không chỉ sử dụng trong những câu khen ngợi mà giỏi giang còn được sử dụng với hàm ý mỉa mai hoặc nói móc người khác.

Ví dụ: Tôi thấy cô cũng giỏi giang hơn vẻ bề ngoài đấy... hoặc trong câu so sánh sự giỏi về những việc không tốt...

Giỏi giang được sử dụng trong câu khen ngợi người giỏi

3. Đặt câu với từ "giỏi giang"

Một số mẫu câu có chứa từ "giỏi giang" trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt mà bạn có thể tham khảo để đặt câu khi cần hoặc tham khảo cách sử dụng từ “giỏi giang” để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của “giỏi giang”.

  • Pháp thuật giỏi giang.
  • Mình muốn trở thành một người thật giỏi giang.
  • Khác với tên đó, anh ấy là người vô cùng giỏi giang.
  • Bà ấy thật giỏi giang.
  • Amy là một học giả giỏi giang.
  • “Con có thấy người giỏi giang khéo léo?
  • Thế thì có gì sai chứ? nhưng đầu óc nó chẳng giỏi giang gì cả.
  • Sao anh biết em giỏi giang thế nào?
  • Thế nào mới được coi là giỏi giang?
  • Rất cần cù và lại giỏi giang nữa.
  • Ai là giỏi giang mà biết những sự đó?
  • Và không phải vì cô thông minh hơn hay xinh đẹp hơn hoặc giỏi giang hơn hai chị của mình.
  • Cậu giỏi giang và tốt bụng... và tử tế.
  • Giỏi giang, xinh đẹp... ăn cả núi cũng lở.
  • Ý tôi là, Harry Marshall cũng giỏi giang, nhưng...
  • Cô biết ko, tôi đã luôn nghĩ ông ấy là một người luôn giỏi giang trong những âm mưu.
  • Đệ vốn là một người không giỏi giang gì.
  • Tôi tin rằng cô... giỏi giang hơn vẻ bề ngoài đấy.
  • Ông nói với người ấy: ‘Tốt lắm, đầy tớ giỏi giang!
  • Có vẻ như công tố viên quận giỏi giang của ta đây rồi.
  • Chủ trả lời: ‘Tốt lắm, đầy tớ trung tín và giỏi giang!
  • Có vẻ ảnh không phải là một thám tử giỏi giang gì cho lắm.
  • Thế nên ta tới đây... cùng ngàn con thuyền... và đôi tay giỏi giang.
  • Phô-ti-pha thấy Giô-sép làm việc giỏi giang và đáng tin cậy.
  • Hai đầy tớ được chủ khen, gọi là “đầy tớ trung tín và giỏi giang”.
  • Chỉ những học sinh thực sự giỏi giang mới được tham gia Thế Hệ Đầu.
  • Anh ấy giỏi giang nhiều mặt, nhưng giỏi nhất phải kể đến lòng vị tha.
  • Ngài ấy là một pháp sư thật sự giỏi giang và tốt bụng, thưa mọi người.
  • Dù sức khỏe không được tốt cho đến khi qua đời vào năm 1987, Mary là một bạn đời tốt và một người truyền giáo giỏi giang. Mary thành thạo trong việc làm chứng bán chính thức và khởi đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh.
  • Những công trường xây cất có đầy những người làm việc sốt sắng và giỏi giang.
  • Như câu Kinh Thánh trên cho thấy, những nhân viên giỏi giang thường được đánh giá cao.
  • Với số người giỏi giang đã tử trận hôm nay, thêm 1 người nữa cũng chẳng sao.
  • ‘Tôi có thông minh, hấp dẫn, giỏi giang, thể lực khỏe mạnh, có uy thế, dễ mến không?
  • "Bà cúi mặt sượng sùng. "" Chẳng giỏi giang gì hơn thằng nhóc,"" bố hắn hay mắng bà thế."
  • Tôi là kẻ trước đây không đủ giỏi giang đối với ông... và bây giờ tôi vẫn như thế.
  • Niels vừa là người chồng tốt vừa là người cha giỏi giang, thật sự quan tâm đến gia đình.
  • Điều mà các chị em đã cùng nhau làm một cách thật giỏi giang là quý mến, chăm sóc, và an ủi lẫn nhau.
  • Con trai chúng ta là người giỏi giang, mạnh mẽ và thông minh hơn ông già lẩm cẩm này kẻ giờ đã lực bất tòng tâm.
  • Tôi nghĩ cô giỏi giang thật, sayuri à.
  • Em thường nghĩ ông cho em là người giỏi giang hơn thực chất của em.

Như vậy trên đây ThuThuatPhanMem.vn đã chia sẻ với bạn từ đúng chính tả là giỏi giang, ý nghĩa của từ giỏi giang và khi nào nên sử dụng từ giỏi giang. Hi vọng sau bài viết này bạn sẽ hiểu rõ hơn về giỏi giang. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết này.

Viết bình luận