1 GB bằng bao nhiêu KB, MB?

Quy đổi GB sang KB, MB để biết được dung lượng cụ thể của tệp, file tài liệu trên máy tính chuẩn xác nhất.

Trong bài viết này, Thuthuatphanmem chia sẻ đến bạn cách quy đổi đơn vị lưu trữ GB, MB, KB...

1 GB bằng bao nhiêu KB, MB

1. Đơn vị lưu trữ dữ liệu của máy tính

Đơn vị lưu trữ dữ liệu của máy tính

Trên nền tảng máy tính, đơn vị lưu trữ dữ liệu chính là GB, MB, KB,… chúng là đơn vị đại diện cho độ lớn của một tệp khi lưu trữ trên ổ cứng của máy tính. Phổ biến nhất trên máy tính chính là đơn vị lưu trữ GB, MB và một số tài liệu nhỏ sẽ được lưu trữ dưới đơn vị KB. Ngoài ra, còn rất nhiều đơn vị lưu trữ lớn nhỏ khác nhau hiển thị trên máy tính nhưng bạn sẽ rất ít gặp. Các đơn vị lưu trữ trên máy tính đều có mối liên kết với nhau, chúng đều áp dụng một công thức để quy đổi.

  • GB (Gigabyte) là bội số của đơn vị byte. Đơn vị byte là một đơn vị kỹ thuật số dùng để mã hóa một ký tự trong văn bản máy tính. Điều này đồng nghĩa với việc byte là đơn vị bộ nhớ nhỏ nhất trong máy tính. Các tiền tố Gigabyte là 10 mũ 9 trong hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Vậy nên, 1 Gigabyte = 1.000.000.000 byte.
  • MB (Megabyte) là bội số của đơn vị byte. Đơn vị này cũng được sử dụng để biểu thị thông tin kỹ thuật số. Các tiền tố Megabyte là 10 mũ 6 trong hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Vậy nên, 1 Megabyte = 1.000.000 byte.

Lưu ý: GB và Gb, MB và Mb không cùng dung lượng với nhau và tên gọi của chúng cũng khác nhau.

  • MB: Megabyte
  • Mb: Megabit
  • GB: Gigabyte
  • Gb: Gigabit

2. Quy đổi 1 GB bằng bao nhiêu MB, KB

Quy đổi 1 GB bằng bao nhiêu MB, KB

Theo hệ thống đơn vị quốc tế (SI) thì 1 GB sẽ tương đương 1024 MB và bằng 1.048.576 KB. Nếu như bạn chưa biết tại sao 1 GB lại có thể bằng 1.048.576 KB thì bạn phải biết được bảng đơn vị đo lường cụ thể của bộ nhớ.

Tên gọi

Giá trị

1 Byte

8 Bits

1 KB (Kilobyte)

1024 B (Bytes)

1 MB (Megabyte)

1024 KB (Kilobytes)

1 GB (Gigabyte)

1024 MB (Megabytes)

1 TB (Terabyte)

1024 GB (Gigabytes)

1 PB (Petabyte)

1024 TB (Terabytes)

1 EB (Exabyte)

1024 PB (Petabytes)

1 ZB (Zettabyte)

1024 EB (Exabytes)

1 YB (Yottabyte)

1024 ZB (Zettabytes)

Dựa vào bảng đơn vị trên, bạn có thể thoải mái quy đổi từ những đơn vị lưu trữ lớn sang những đơn vị lưu trữ nhỏ hơn và ngược lại. Việc quy đổi đơn vị vô cùng đơn giản, chúng tương tự như việc bạn quy đổi những đơn vị đo lường khác như: Độ dài, cân nặng,…

3. Hướng dẫn chọn dung lượng ổ cứng đơn giản

Khi chọn mua các thiết bị điện tử, bạn sẽ phải suy nghĩ nhiều về vấn đề chọn dung lượng lưu trữ cho ổ cứng máy tính, điện thoại. Dựa vào một số gợi ý dưới đây bạn có thể dễ dàng chọn được dung lượng ổ cứng phù hợp.

Chọn ổ cứng máy tính/ Laptop

  • Máy tính/ Laptop cơ bản (văn phòng, học tập, giải trí): Nên chọn dung lượng lưu trữ tối thiểu từ 120GB và phù hợp nhất là 240 GB.
  • Máy tính/ Laptop gaming (chơi game, giải trí…): Nên chọn dung lượng lưu trữ tối thiểu từ 240 GB.
  • Máy tính/ Laptop đồ họa (thiết kế, chỉnh sửa….): Nên chọn dung lượng lưu trữ tối thiểu từ 500 GB.
  • Máy tính/ Laptop lưu trữ (Data, server, backup,…): Nên chọn dung lượng lưu trữ tối thiểu từ 1.5 TB và sử dụng RAID 1 hoặc RAID 5.

Chọn dung lượng điện thoại

  • Tối thiểu nên sử dụng điện thoại có dung lượng 64 GB.
  • Trong trường hợp bạn thích chụp ảnh thì nên chọn điện thoại có dung lượng tối thiểu từ 128 GB.

Trong bài viết này, Thuthuatphanmem đã chia sẻ đến bạn cách quy đổi 1 GB sang các đơn vị MB và KB. Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Viết bình luận