Mã bưu điện Hải Dương - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hải Dương

Hải Dương là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, Bắc Bộ, Việt Nam.

Hải Dương thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hải Dương cách thủ đô Hà Nội 57 km về phía đông, cách thành phố Hải Phòng 45 km về phía tây.

Tỉnh lỵ của Hải Dương là Thành Phố Hải Dương, hiện tại thành phố trực thuộc tỉnh này đang là đô thị loại I cấp tỉnh ở Việt Nam.

Mã bưu điện tỉnh Hải Dương bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Hải Dương

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hải Dương: 03000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(26)

TỈNH HẢI DƯƠNG

03

1

BC. Trung tâm tỉnh Hải Dương

03000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

03001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

03002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

03003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

03004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

03005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

03009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

03010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

03011

10

Báo Hải Dương

03016

11

Hội đồng nhân dân

03021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

03030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

03035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

03036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

03040

16

Sở Công Thương

03041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

03042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

03043

19

Sở Tài chính

03045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

03046

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

03047

22

Công an tỉnh

03049

23

Sở Nội vụ

03051

24

Sở tư pháp

03052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

03053

26

Sở Giao thông vận tải

03054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

03055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

03057

30

Sở Xây dựng

03058

31

Sở Y tế

03060

32

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

03061

33

Ban Dân tộc

03062

34

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

03063

35

Thanh tra tỉnh

03064

36

Trường Chính trị tĩnh

03065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

03066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

03067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

03070

40

Cục Thuế

03078

41

Cục Hải quan

03079

42

Cục Thống kê

03080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

03081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

03085

45

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

03086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

03087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

03088

48

Hội Nông dân tỉnh

03089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

03090

50

Tỉnh đoàn

03091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

03092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

03093

(26.1)

THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

031

1

BC. Trung tâm thành phố Hải Dương

03100

2

Thành ủy

03101

3

Hội đồng nhân dân

03102

4

Ủy ban nhân dân

03103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03104

6

P. Trần Phú

03106

7

P. Quang Trung

03107

8

P. Nguyễn Trãi

03108

9

P. Bình Hàn

03109

10

P. Phạm Ngũ Lão

03110

11

P. Trần Hưng Đạo

03111

12

P. Lê Thanh Nghị

03112

13

P. Hải Tân

03113

14

P. Ngọc Châu

03114

15

P. Nhị Châu

03115

16

P. Cẩm Thượng

03116

17

P. Thanh Bình

03117

18

P. Tân Bình

03118

19

P. Thạch Khôi

03119

20

X. Tân Hưng

03120

21

X. Nam Đồng

03121

22

P. Ái Quốc

03122

23

X. An Châu

03123

24

X. Thượng Đạt

03124

25

P. Việt Hòa

03125

26

P. Tứ Minh

03126

27

BCP. Hải Dương

03150

28

BC. TMĐT Hải Dương

03151

29

BC. Hải Tân

03152

30

BC. Ngọc Châu

03153

31

BC. Thanh Bình

03154

32

BC. Tiền Trung

03155

33

BC. Hệ 1 Hải Dương

03199

(26.2)

HUYỆN THANH HÀ

032

1

BC. Trung tâm huyện Thanh Hà

03200

2

Huyện ủy

03201

3

Hội đồng nhân dân

03202

4

Ủy ban nhân dân

03203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03204

6

TT. Thanh Hà

03206

7

X. Thanh Xá

03207

8

X. Thanh Xuân

03208

9

X. Liên Mạc

03209

10

X. Thanh Lang

03210

11

X. Thanh An

03211

12

X. Cẩm Chế

03212

13

X. Việt Hồng

03213

14

X. Tân Việt

03214

15

X. Hồng Lạc

03215

16

X. Quyết Thắng

03216

17

X. Tiền Tiến

03217

18

X. Thanh Hải

03218

19

X. Tân An

03219

20

X. Thanh Khê

03220

21

X. An Lương

03221

22

X. Phượng Hoàng

03222

23

X. Thanh Sơn

03223

24

X. Thanh Thủy

03224

25

X. Trường Thành

03225

26

X. Thanh Hổng

03226

27

X. Vĩnh Lập

03227

28

X. Thanh Cường

03228

29

X. Thanh Bính

03229

30

X. Hợp Đức

03230

31

BCP. Thanh Hà

03250

32

BC. Chợ Cháy

03251

33

BC. Chợ Hệ

03252

(26.3)

HUYỆN KIM THÀNH

033

1

BC. Trung tâm huyện Kim Thành

03300

2

Huyện ủy

03301

3

Hội đồng nhân dân

03302

4

Ủy ban nhân dân

03303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03304

6

TT. Phú Thái

03306

7

X. Phúc Thành A

03307

8

X. Kim Xuyên

03308

9

X. Việt Hưng

03309

10

X. Tuấn Hưng

03310

11

X. Thượng Vũ

03311

12

X. Lai Vu

03312

13

X. Cộng Hòa

03313

14

X. Cổ Dũng

03314

15

X. Ngũ Phúc

03315

16

X. Kim Đính

03316

17

X. Bình Dân

03317

18

X. Liên Hòa

03318

19

X. Đại Đức

03319

20

X. Tam Kỳ

03320

21

X. Đổng Gia

03321

22

X. Cẩm La

03322

23

X. Kim Tân

03323

24

X. Kim Khê

03324

25

X. Kim Anh

03325

26

X. Kim Lương

03326

27

BCP. Kim Thành

03350

28

BC. Lai Khê

03351

29

BC. Đồng Gia

03352

(26.4)

HUYỆN KINH MÔN

034

1

BC. Trung tâm huyện Kinh Môn

03400

2

Huyện ủy

03401

3

Hội đồng nhân dân

03402

4

Ủy ban nhân dân

03403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03404

6

TT. Kinh Môn

03406

7

TT. Phú Thứ

03407

8

TT. Minh Tân

03408

9

X. Tân Dân

03409

10

X. Duy Tân

03410

11

X. Hoành Sơn

03411

12

X. Thất Hùng

03412

13

X. Bạch Đằng

03413

14

X. Lê Ninh

03414

15

X. Phúc Thành B

03415

16

X. Quang Trung

03416

17

X. Thăng Long

03417

18

X. Lạc Long

03418

19

X. Hiệp Hòa

03419

20

X. Thái Sơn

03420

21

X. Phạm Mệnh

03421

22

X. Hiệp Sơn

03422

23

X. An Sinh

03423

24

X. Thượng Quận

03424

25

X. An Phụ

03425

26

X. Hiệp An

03426

27

X. Long Xuyên

03427

28

X. Hiến Thành

03428

29

X. Minh Hòa

03429

30

X. Thái Thịnh

03430

31

BCP. Kinh Môn

03450

32

BC. Nhị Chiểu

03451

33

BC. Hoàng Thạch

03452

34

BC. Thái Mông

03453

(26.5)

THỊ XÃ CHÍ LINH

0350-0354

1

BC. Trung tâm thị xã Chí Linh

03500

2

Thị ủy

03501

3

Hội đồng nhân dân

03502

4

Ủy ban nhân dân

03503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03504

6

P. Sao Đỏ

03506

7

X. Văn Đức

03507

8

P. Hoàng Tân

03508

9

X. Hoàng Tiến

03509

10

P. Bến Tắm

03510

11

X. Hoàng Hoa Thám

03511

12

X. Bắc An

03512

13

X. Lê Lợi

03513

14

X. Hưng Đạo

03514

15

P. Phả Lại

03515

16

X. Cổ Thành

03516

17

X. Nhân Huệ

03517

18

P. Văn An

03518

19

P. Cộng Hòa

03519

20

P. Chí Minh

03520

21

P. Thái Học

03521

22

X. An Lạc

03522

23

X. Kênh Giang

03523

24

X. Tân Dân

03524

25

X. Đồng Lạc

03525

26

BCP. Chí Linh

03535

27

BC. Bến Tắm

03536

28

BC. Phả Lại

03537

29

BC. Lục Đầu Giang

03538

30

BC. Tân Dân

03539

(26.6)

HUYỆN NAM SÁCH

0355-0359

1

BC. Trung tâm huyện Nam Sách

03550

2

Huyện ủy

03551

3

Hội đồng nhân dân

03552

4

Ủy ban nhân dân

03553

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03554

6

TT. Nam Sách

03556

7

X. An Lâm

03557

8

X. Phú Điền

03558

9

X. Cộng Hòa

03559

10

X. An Bình

03560

11

X. Thanh Quang

03561

12

X. Nam Tân

03562

13

X. Nam Hưng

03563

14

X. Hợp Tiến

03564

15

X. Hiệp Cát

03565

16

X. Nam Chính

03566

17

X. Quốc Tuấn

03567

18

X. Nam Trung

03568

19

X. An Sơn

03569

20

X. Thái Tân

03570

21

X. Minh Tân

03571

22

X. Hồng Phong

03572

23

X. Nam Hồng

03573

24

X. Đồng Lạc

03574

25

BCP Nam Sách

03585

26

BC. Thị Trấn Nam Sách

03586

27

BC. Thanh Quang

03587

(26.7)

HUYỆN CẨM GIÀNG

0360-0364

1

BC. Trung tâm huyện Cẩm Giàng

03600

2

Huyện ủy

03601

3

Hội đồng nhân dân

03602

4

Ủy ban nhân dân

03603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03604

6

TT. Cẩm Giàng

03606

7

TT. Lai Cách

03607

8

X. Cao An

03608

9

X. Đức Chính

03609

10

X. Cẩm Sơn

03610

11

X. Cẩm Văn

03611

12

X. Cẩm Vũ

03612

13

X. Cẩm Định

03613

14

X. Cẩm Hoàng

03614

15

X. Thạch Lỗi

03615

16

X. Cẩm Hưng

03616

17

X. Ngọc Liên

03617

18

X. Kim Giang

03618

19

X. Lương Điên

03619

20

X. Cẩm Điền

03620

21

X. Cẩm Phúc

03621

22

X. Tân Trường

03622

23

X. Cẩm Đông

03623

24

X. Cẩm Đoài

03624

25

BCP Cẩm Giàng

03630

26

BC. Văn Thai

03631

27

BC. Câu Ghẽ

03632

28

BC. Cẩm Giàng Ga

03633

29

BC. Phúc Điền

03634

30

BC. Đông Giao

03635

(26.8)

HUYỆN GIA LỘC

0365-0369

1

BC. Trung tâm huyện Gia Lộc

03650

2

Huyện ủy

03651

3

Hội đồng nhân dân

03652

4

Ủy ban nhân dân

03653

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03654

6

TT. Gia Lộc

03656

7

X. Gia Khánh

03657

8

X. Gia Lương

03658

9

X. Tân Tiến

03659

10

X. Gia Xuyên

03660

11

X. Gia Tân

03661

12

X. Liên Hổng

03662

13

X. Thống Nhất

03663

14

X. Trùng Khánh

03664

15

X. Yết Kiêu

03665

16

X. Gia Hòa

03666

17

X. Phương Hưng

03667

18

X. Toàn Thắng

03668

19

X. Lê Lợi

03669

20

X. Phạm Trấn

03670

21

X. Nhật Tân

03671

22

X. Quang Minh

03672

23

X. Đồng Quang

03673

24

X. Đức Xương

03674

25

X. Thống Kênh

03675

26

X. Đoàn Thượng

03676

27

X. Hồng Hưng

03677

28

X. Hoàng Diệu

03678

29

BCP. Gia Lộc

03685

30

BC. Đoàn Thượng

03686

31

BC. Hồng Hưng

03687

(26.9)

HUYỆN BÌNH GIANG

0370-0374

1

BC. Trung tâm huyện Bình Giang

03700

2

Huyện ủy

03701

3

Hội đồng nhân dân

03702

4

Ủy ban nhân dân

03703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03704

6

TT. Kẻ Sặt

03706

7

X. Tráng Liệt

03707

8

X. Thúc Kháng

03708

9

X. Thái Dương

03709

10

X. Thái Hòa

03710

11

X. Tân Hồng

03711

12

X. Bình Minh

03712

13

X. Thái Học

03713

14

X. Bình Xuyên

03714

15

X. Nhân Quyền

03715

16

X. Cổ Bi

03716

17

X. Hổng Khê

03717

18

X. Long Xuyên

03718

19

X. Tân Việt

03719

20

X. Hùng Thắng

03720

21

X. Vĩnh Tuy

03721

22

X. Vĩnh Hồng

03722

23

X. Hưng Thịnh

03723

24

BCP. Bình Giang

03730

25

BC. Quán Gỏi

03731

26

BC. Thái Học

03732

(26.10)

HUYỆN THANH MIỆN

0375-0379

1

BC. Trung tâm huyện Thanh Miện

03750

2

Huyện ủy

03751

3

Hội đồng nhân dân

03752

4

Ủy ban nhân dân

03753

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03754

6

TT. Thanh Miện

03756

7

X. Lam Sơn

03757

8

X. Phạm Kha

03758

9

X. Thanh Tùng

03759

10

X. Đoàn Tùng

03760

11

X. Hồng Quang

03761

12

X. Ngô Quyền

03762

13

X. Tân Trào

03763

14

X. Đoàn Kết

03764

15

X. Lê Hổng

03765

16

X. Cao Thắng

03766

17

X. Chi Lăng Bắc

03767

18

X. Chi Lăng Nam

03768

19

X. Diên Hổng

03769

20

X. Tiền Phong

03770

21

X. Thanh Giang

03771

22

X. Ngũ Hùng

03772

23

X. Tứ Cường

03773

24

X. Hùng Sơn

03774

25

BCP. Thanh Miện

03780

26

BC. Hồng Quang

03781

27

BC. Ngũ Hùng

03782

28

BC. Thanh Giang

03783

(26.11)

HUYỆN NINH GIANG

038

1

BC. Trung tâm huyện Ninh Giang

03800

2

Huyện ủy

03801

3

Hội đồng nhân dân

03802

4

Ủy ban nhân dân

03803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03804

6

TT. Ninh Giang

03806

7

X. Đồng Tâm

03807

8

X. Vĩnh Hòa

03808

9

X. Ninh Thành

03809

10

X. Tân Hương

03810

11

X. Nghĩa An

03811

12

X. Quyết Thắng

03812

13

X. ứng Hòe

03813

14

X. Ninh Hòa

03814

15

X. Hổng Đức

03815

16

X. Vạn Phúc

03816

17

X. An Đức

03817

18

X. Hoàng Hanh

03818

19

X. Quang Hưng

03819

20

X. Tân Quang

03820

21

X. Văn Hội

03821

22

X. Văn Giang

03822

23

X. Hưng Thái

03823

24

X. Hưng Long

03824

25

X. Hổng Phúc

03825

26

X. Tân Phong

03826

27

X. Kiến Quốc

03827

28

X. Đông Xuyên

03828

29

X. Ninh Hải

03829

30

X. Hổng Dụ

03830

31

X. Hồng Thái

03831

32

X. Hồng Phong

03832

33

X. Hiệp Lực

03833

34

BCP. Ninh Giang

03850

35

BC. Cầu Ràm

03851

36

BC. Kiến Quốc

03852

(26.12)

HUYỆN TỨ KỲ

039

1

BC. Trung tâm huyện Tứ Kỳ

03900

2

Huyện ủy

03901

3

Hội đồng nhân dân

03902

4

Ủy ban nhân dân

03903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03904

6

TT. Tứ Kỳ

03906

7

X. Đông Kỳ

03907

8

X. Quang Phục

03908

9

X. Bình Lăng

03909

10

X. Tái Sơn

03910

11

X. Hưng Đạo

03911

12

X. Đại Đồng

03912

13

X. Kỳ Sơn

03913

14

X. Ngọc Sơn

03914

15

X. Ngọc Kỳ

03915

16

X. Tân Kỳ

03916

17

X. Dân Chủ

03917

18

X. Quảng Nghiệp

03918

19

X. Đại Hợp

03919

20

X. Quang Khải

03920

21

X. Minh Đức

03921

22

X. Tây Kỳ

03922

23

X. Văn Tố

03923

24

X. Phượng Kỳ

03924

25

X. Hà Kỳ

03925

26

X. Hà Thanh

03926

27

X. Tiên Động

03927

28

X. Nguyên Giáp

03928

29

X. Quang Trung

03929

30

X. Cộng Lạc

03930

31

X. An Thanh

03931

32

X. Tứ Xuyên

03932

33

BCP. Tứ Kỳ

03950

34

BC. Hưng Đạo

03951

35

BC. Cầu Xe

03952

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Hải Dương

Tỉnh Hải Dương

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận