Mã bưu điện Quảng Trị - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Quảng Trị

Quảng Trị là một tỉnh ven biển thuộc vùng cực Bắc Trung Bộ Việt Nam.

Tỉnh Quảng Trị có Khu phi quân sự vĩ tuyến 17, là giới tuyến chia cắt miền Bắc Việt Nam Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và miền Nam Việt Nam Việt Nam Cộng hòa, do đó cũng là một chiến trường ác liệt nhất trong suốt 20 năm của cuộc Chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975)

Mã bưu điện tỉnh Quảng Trị bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Quảng Trị

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Quảng Trị: 48000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(50)

TỈNH QUẢNG TRỊ

48

1

BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị

48000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

48001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

48002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

48003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

48004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

48005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

48009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

48010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

48011

10

Báo Quảng Trị

48016

11

Hội đồng nhân dân

48021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

48030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

48035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

48036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

48040

16

Sở Công Thương

48041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

48043

19

Sở Ngoại vụ

48044

20

Sở Tài chính

48045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

48046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48047

23

Công an tỉnh

48049

24

Sở Nội vụ

48051

25

Sở Tư pháp

48052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

48053

27

Sở Giao thông vận tải

48054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

48055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

48057

31

Sở Xây dựng

48058

32

Sở Y tế

48060

33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

48061

34

Ban Dân tộc

48062

35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

48063

36

Thanh tra tỉnh

48064

37

Trường Chính trị Lê Duẩn

48065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

48066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

48067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

48070

41

Cục Thuế

48078

42

Cục Hải quan

48079

43

Cục Thống kê

48080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

48081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

48085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

48086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

48087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

48088

49

Hội Nông dân tỉnh

48089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

48090

51

Tỉnh đoàn

48091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

48092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

48093

(50.1)

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

481

1

BC. Trung tâm thành phố Đông Hà

48100

2

Huyện ủy

48101

3

Hội đồng nhân dân

48102

4

Ủy ban nhân dân

48103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48104

6

P. 1

48106

7

P. 2

48107

8

P. Đông Giang

48108

9

P. Đông Thanh

48109

10

P. 4

48110

11

P. 3

48111

12

P. 5

48112

13

P. Đông Lễ

48113

14

P. Đông Lương

48114

15

BCP. Đông Hà

48150

16

BC. KHL Đông Hà

48151

18

BC. Sòng

48152

19

BC. Hàm Nghi

48153

20

BC. Hùng vương

48154

21

BC. Lê Lợi

48155

22

BC. Lương An

48156

17

BC. Hệ 1 Quảng Trị

48199

(50.2)

HUYỆN CAM LỘ

482

1

BC. Trung tâm huyện Cam Lộ

48200

2

Huyện ủy

48201

3

Hội đồng nhân dân

48202

4

Ủy ban nhân dân

48203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48204

6

TT. Cam Lộ

48206

7

X. Cam Thanh

48207

8

X. Cam An

48208

9

X. Cam Thủy

48209

10

X. Cam Tuyền

48210

11

X. Cam Thành

48211

12

X. Cam Hiếu

48212

13

X. Cam Nghĩa

48213

14

X. Cam Chính

48214

15

BCP. Cam Lộ

48250

16

BC. Tân Lâm

48251

17

BC. Chợ Cùa

48252

(50.3)

HUYỆN GIO LINH

483

1

BC. Trung tâm huyện Gio Linh

48300

2

Huyện ủy

48301

3

Hội đồng nhân dân

48302

4

Ủy ban nhân dân

48303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48304

6

TT. Gio Linh

48306

7

X. Gio Mỹ

48307

8

X. Trung Giang

48308

9

X. Trung Hải

48309

10

X. Gio Phong

48310

11

X. Trung Sơn

48311

12

X. Vĩnh Trường

48312

13

X. Gio An

48313

14

X. Gio Bình

48314

15

X. Gio Châu

48315

16

X. Gio Thành

48316

17

X. Gio Hải

48317

18

X. Gio Việt

48318

19

TT. Cửa Việt

48319

20

X. Gio Mai

48320

21

X. Gio Quang

48321

22

X. Gio Hòa

48322

23

X. Gio Sơn

48323

24

X. Hải Thái

48324

25

X. Linh Hải

48325

26

X. Linh Thượng

48326

27

BCP. Gio Linh

48350

28

BC. Chợ Kên

48351

29

BC. Bắc Cửa Việt

48352

30

BC. Gio Sơn

48353

(50.4)

HUYỆN VĨNH LINH

484

1

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh

48400

2

Huyện ủy

48401

3

Hội đồng nhân dân

48402

4

Ủy ban nhân dân

48403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48404

6

TT. Hồ Xá

48406

7

X. Vĩnh Nam

48407

8

X. Vĩnh Trung

48408

9

X. Vĩnh Kim

48409

10

X. Vĩnh Thái

48410

11

X. Vĩnh Tú

48411

12

X. Vĩnh Chấp

48412

13

X. Vĩnh Khê

48413

14

X. Vĩnh Long

48414

15

X. Vĩnh Hòa

48415

16

X. Vĩnh Hiền

48416

17

X. Vĩnh Thạch

48417

18

X. Vĩnh Tân

48418

19

TT. Cửa Tùng

48419

20

X. Vĩnh Giang

48420

21

X. Vĩnh Thành

48421

22

X. Vĩnh Lâm

48422

23

TT. Bến Quan

48423

24

X. Vĩnh Thủy

48424

25

X. Vĩnh Sơn

48425

26

X. Vĩnh Hà

48426

27

X. Vĩnh Ô

48427

28

BCP. Vĩnh Linh

48450

29

BC. Rú Lịnh

48451

30

BC. Chợ Do

48452

31

BC. Bến Quan

48453

(50.5)

HUYỆN HƯỚNG HÓA

485

1

BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa

48500

2

Huyện ủy

48501

3

Hội đồng nhân dân

48502

4

Ủy ban nhân dân

48503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48504

6

TT. Khe Sanh

48506

7

X. Tân Hợp

48507

8

X. Hướng Linh

48508

9

X. Hướng Sơn

48509

10

X. Hướng Lập

48510

11

X. Hướng Việt

48511

12

X. Hướng Phùng

48512

13

X. Tân Thành

48513

14

X. Hướng Tân

48514

15

TT. Lao Bảo

48515

16

X. Tân Long

48516

17

X. Tân Lập

48517

18

X. Tân Liên

48518

19

X. Húc

48519

20

X. Hướng Lộc

48520

21

X. Thuận

48521

22

X. Thanh

48522

23

X. A Xing

48523

24

X. Ba Tầng

48524

25

X. A Túc

48525

26

X. A Dơi

48526

27

X.Xy

48527

28

BCP. Hướng Hóa

48550

29

BC. Tân Thành

48551

30

BC. Rào Quán

48552

31

BC. Lao Bảo

48553

(50.6)

HUYỆN ĐA KRÔNG

486

1

BC. Trung tâm huyện Đa Krông

48600

2

Huyện ủy

48601

3

Hội đồng nhân dân

48602

4

Ủy ban nhân dân

48603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48604

6

TT. Krông Klang

48606

7

X. Hướng Hiệp

48607

8

X. Đa Krông

48608

9

X. Mò Ó

48609

10

X. Ba Nang

48610

11

X. Triệu Nguyên

48611

12

X. Ba Lòng

48612

13

X. Hải Phúc

48613

14

X. Tà Long

48614

15

X. Húc Nghi

48615

16

X. A Vao

48616

17

X. Tà Rụt

48617

18

X. A Bung

48618

19

X. A Ngo

48619

20

BCP. Đa Krông

48650

21

BC. Ba Lòng

48651

22

BC. Tà Rụt

48652

(50.7)

HUYỆN TRIỆU PHONG

487

1

BC. Trung tâm huyện Triệu Phong

48700

2

Huyện ủy

48701

3

Hội đồng nhân dân

48702

4

Ủy ban nhân dân

48703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48704

6

TT. Ái Tử

48706

7

X. Triệu Thành

48707

8

X. Triệu Đông

48708

9

X. Triệu Tài

48709

10

X. Triệu Trung

48710

11

X. Triệu Sơn

48711

12

X. Triệu Lăng

48712

13

X. Triệu Trạch

48713

14

X. Triệu Vân

48714

15

X. Triệu An

48715

16

X. Triệu Phước

48716

17

X. Triệu Độ

48717

18

X. Triệu Đại

48718

19

X. Triệu Thuận

48719

20

X. Triệu Hòa

48720

21

X. Triệu Long

48721

22

X. Triệu Giang

48722

23

X. Triệu Ái

48723

24

X. Triệu Thượng

48724

25

BCP. Triệu Phong

48750

26

BC. Chợ Cạn

48751

27

BC.Nam cửa Việt

48752

28

BC. Bổ Bản

48753

29

BC. Triệu Độ

48754

30

BC. Chợ Thuận

48755

(50.8)

THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

488

1

BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị

48800

2

Thị ủy

48801

3

Hội đồng nhân dân

48802

4

Ủy ban nhân dân

48803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48804

6

P. 2

48806

7

P. 3

48807

8

P. 1

48808

9

P. An Đôn

48809

10

X. Hải Lệ

48810

11

BCP. Quảng Trị

48750

12

BC. Thạch Hãn

48751

(50.9)

HUYỆN HẢI LĂNG

4890-4894

1

BC. Trung tâm huyện Hải Lăng

48900

2

Huyện ủy

48901

3

Hội đồng nhân dân

48902

4

Ủy ban nhân dân

48903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48904

6

TT. Hải Lăng

48906

7

X. Hải Thiện

48907

8

X. Hải Thành

48908

9

X. Hải Hòa

48909

10

X. Hải Dương

48910

11

X. Hải Khê

48911

12

X. Hải An

48912

13

X. Hải Quế

48913

14

X. Hải Ba

48914

15

X. Hải Vĩnh

48915

16

X. Hải Xuân

48916

17

X. Hải Quy

48917

18

X. Hải Thượng

48918

19

X. Hải Phú

48919

20

X. Hải Tân

48920

21

X. Hải Thọ

48921

22

X. Hải Trường

48922

23

X. Hải Lâm

48923

24

X. Hải Sơn

48924

25

X. Hải Chánh

48925

26

BCP. Hải Lăng

48930

27

BC. Hội Yên

48931

28

BC. Phương Lang

48932

29

BC. Mỹ Chánh

48933

(50.10)

HUYỆN CỒN CỎ

4895-4899

1

BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ

48950

2

Huyện ủy

48951

3

Hội đồng nhân dân

48952

4

Ủy ban nhân dân

48953

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48954

6

BCP. Cồn Cỏ

48975

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Quảng Trị

Tỉnh Quảng Trị

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận