Mã bưu điện Hải Phòng - Postal Code, Zip Code các bưu cục thành phố Hải Phòng

Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn nhất phía Bắc Việt Nam, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của Vùng duyên hải Bắc Bộ. Đây là thành phố lớn thứ 3 Việt Nam, lớn thứ 2 miền Bắc sau Hà Nội và là một trong 5 thành phố trực thuộc trung ương tại Việt Nam, là đô thị loại I, trung tâm cấp vùng và cấp quốc gia cùng với Đà Nẵng và Cần Thơ.

Mã bưu điện thành phố Hải Phòng bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã thành phố: Hải Phòng

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hải Phòng: 04000 - 05000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(27)

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

04-05

1

BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng

04000

2

Ủy ban Kiểm tra Thành ủy

04001

3

Ban Tổ chức Thành ủy

04002

4

Ban Tuyên giáo Thành ủy

04003

5

Ban Dân vận Thành ủy

04004

6

Ban Nội chính Thành ủy

04005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

04009

8

Thành ủy và Văn phòng Thành ủy

04010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

04011

10

Báo Hải Phòng

04016

11

Hội đồng nhân dân

04021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

04030

13

Tòa án nhân dân thành phố

04035

14

Viện Kiểm sát nhân dân thành phố

04036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

04040

16

Sở Công Thương

04041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

04042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

04043

19

Sở Ngoại vụ

04044

20

Sở Tài chính

04045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

04046

22

Sở Văn hóa và Thể thao

04047

23

Sở Du lịch

04048

24

Công an thành phố

04049

25

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

04050

26

Sở Nội vụ

04051

27

Sở Tư pháp

04052

28

Sở Giáo dục và Đào tạo

04053

29

Sở Giao thông vận tải

04054

30

Sở Khoa học và Công nghệ

04055

31

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04056

32

Sở Tài nguyên và Môi trường

04057

33

Sở Xây dựng

04058

34

Sở Y tế

04060

35

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

04061

36

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố

04063

37

Thanh tra thành phố

04064

38

Trường Chính trị Tô Hiệu

04065

39

Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam

04066

40

Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố

04067

41

Bảo hiểm Xã hội thành phố

04070

42

Cục Thuế

04078

43

Cục Hải quan

04079

44

Cục Thống kê

04080

45

Kho bạc Nhà nước thành phố

04081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

04085

47

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

04086

48

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

04087

49

Liên đoàn Lao động thành phố

04088

50

Hội Nông dân thành phố

04089

51

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố

04090

52

Thành đoàn

04091

53

Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố

04092

54

Hội Cựu chiến binh thành phố

04093

55

LSQ. Cộng hòa Séc

04095

(27.1)

QUẬN HỒNG BÀNG

041

1

BC. Trung tâm quận Hồng Bàng

04100

2

Quận ủy

04101

3

Hội đồng nhân dân

04102

4

Ủy ban nhân dân

04103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04104

6

P. Hoàng Văn Thụ

04106

7

P. Minh Khai

04107

8

P. Quang Trung

04108

9

P. Phan Bội Châu

04109

10

P. Phạm Hồng Thái

04110

11

P. Hạ Lý

04111

12

P. Thượng Lý

04112

13

P. Sở Dầu

04113

14

P. Trại Chuối

04114

15

P. Hùng Vương

04115

16

P. Quán Toan

04116

17

BCP. Hải Phòng

04150

18

BCP. Hồng Bàng

04151

19

BC. KHL Hồng Bàng

04152

20

BC. Express Hải Phòng

04153

21

BC. Hồng Bàng

04154

22

BC. TMĐT Hải Phòng

04155

23

BC. Thượng Lý

04156

24

BC. Quán Toan

04157

25

BC. Cảng Mới

04158

26

BC. Nomura

04159

27

BC. Hệ 1 Hải Phòng

04199

(27.2)

QUẬN NGÔ QUYỂN

042

1

BC. Trung tâm quận Ngô Quyền

04200

2

Quận ủy

04201

3

Hội đồng nhân dân

04202

4

Ủy ban nhân dân

04203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04204

6

P. Máy Tơ

04206

7

P. Lương Khánh Thiện

04207

8

P. Cầu Đất

04208

9

P. Lê Lợi

04209

10

P. Lạch Tray

04210

11

P. Đồng Quốc Bình

04211

12

P. Đằng Giang

04212

13

P. Gia Viên

04213

14

P. Đông Khê

04214

15

P. Lạc Viên

04215

16

P. Cầu Tre

04216

17

P. Vạn Mỹ

04217

18

P. Máy Chai

04218

19

BCP. Ngô Quyền

04250

20

BC. KHL Ngô Quyền

04251

21

BC. Ngô Quyền

04252

22

BC. Hàng Kênh

04253

23

BC. Nguyễn Bỉnh Khiêm

04254

24

BC. Vạn Mỹ

04255

25

BC. Cửa Cấm

04256

(27.3)

HUYỆN THỦY NGUYÊN

043

1

BC. Trung tâm huyện Thủy Nguyên

04300

2

Huyện ủy

04301

3

Hội đồng nhân dân

04302

4

Ủy ban nhân dân

04303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04304

6

TT. Núi Đèo

04306

7

X. Thủy Đường

04307

8

X. Hòa Bình

04308

9

X. An Lư

04309

10

X. Trung Hà

04310

11

X. Thủy Triều

04311

12

X. Lập Lễ

04312

13

X. Phả Lễ

04313

14

X. Tam Hưng

04314

15

X. Phục Lễ

04315

16

X. Ngũ Lão

04316

17

TT. Minh Đức

04317

18

X. Gia Đức

04318

19

X. Minh Tân

04319

20

X. Gia Minh

04320

21

X. Lưu Kỳ

04321

22

X. Liên Khê

04322

23

X. Kỳ Sơn

04323

24

X. Lại Xuân

04324

25

X. An Sơn

04325

26

X. Phù Ninh

04326

27

X. Hợp Thành

04327

28

X. Quảng Thanh

04328

29

X. Chính Mỹ

04329

30

X. Lưu Kiếm

04330

31

X. Kênh Giang

04331

32

X. Đông Sơn

04332

33

X. Mỹ Đồng

04333

34

X. Cao Nhân

04334

35

X. Kiền Bái

04335

36

X. Hoàng Động

04336

37

X. Lâm Động

04337

38

X. Thiên Hương

04338

39

X. Thủy Sơn

04339

40

X. Hoa Động

04340

41

X. Tân Dương

04341

42

X. Dương Quan

04342

43

BCP. Thủy Nguyên

04350

44

BC. KHLThủy Nguyên

04351

45

BC. Phả Lễ

04352

46

BC. Ngũ Lão

04353

47

BC. Minh Đúc

04354

48

BC. Quảng Thanh

04355

49

BC. Câu Giá

04356

50

BC. Trịnh Xá

04357

51

BC. Tân Hoa

04358

52

BC. KCN VSIP

04359

(27.4)

HUYỆN AN DƯƠNG

044

1

BC. Trung tâm huyện An Dương

04400

2

Huyện ủy

04401

3

Hội đồng nhân dân

04402

4

Ủy ban nhân dân

04403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04404

6

TT. An Dương

04406

7

X. Nam Sơn

04407

8

X. Bắc Sơn

04408

9

X. Tân Tiến

04409

10

X. An Hưng

04410

11

X. An Hồng

04411

12

X. Đại Bản

04412

13

X. Lê Thiện

04413

14

X. An Hòa

04414

15

X. Hồng Phong

04415

16

X. Lê Lợi

04416

17

X. Quốc Tuấn

04417

18

X. Đặng Cương

04418

19

X. Hồng Thái

04419

20

X. Đồng Thái

04420

21

X. An Đồng

04421

22

BCP. An Dương

04450

23

BC. KHL An Dương

04451

24

BC. Chợ Hỗ

04452

(27.5)

HUYỆN AN LÃO

045

1

BC. Trung tâm huyện An Lão

04500

2

Huyện ủy

04501

3

Hội đồng nhân dân

04502

4

Ủy ban nhân dân

04503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04504

6

TT. An Lão

04506

7

X. An Tiến

04507

8

X. Trường Thành

04508

9

X. Trường Thọ

04509

10

X. Bát Trang

04510

11

X. Quang Hưng

04511

12

X. Quang Trung

04512

13

X. Quốc Tuấn

04513

14

X. Tân Viên

04514

15

X. Chiến Thắng

04515

16

X. An Thọ

04516

17

X. An Thái

04517

18

X. Mỹ Đức

04518

19

X. Thái Sơn

04519

20

X. Tân Dân

04520

21

TT. Trường Sơn

04521

22

X. An Thắng

04522

23

BCP. An Lão

04550

24

BC. Chợ Kênh

04551

25

BC. Mỹ Đức

04552

26

BC. An Tràng

04553

(27.6)

QUẬN KIẾN AN

046

1

BC. Trung tâm huyện Kiến An

04600

2

Huyện ủy

04601

3

Hội đồng nhân dân

04602

4

Ủy ban nhân dân

04603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04604

6

P. Trần Thành Ngọ

04606

7

P. Ngọc Sơn

04607

8

P. Tràng Minh

04608

9

P. Phù Liễn

04609

10

P. Văn Đẩu

04610

11

P. Đồng Hòa

04611

12

P. Lãm Hà

04612

13

P. Quán Trữ

04613

14

P. Bắc Sơn

04614

15

P. Nam Sơn

04615

16

BCP. Kiến An

04650

17

BC. KHL Kiến An

04651

18

BC. Quán Trữ

04652

(27.7)

QUẬN LÊ CHÂN

047

1

BC. Trung tâm quận Lê Chân

04700

2

Quận ủy

04701

3

Hội đồng nhân dân

04702

4

Ủy ban nhân dân

04703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04704

6

P. Trại Cau

04706

7

P. An Biên

04707

8

P. Cát Dài

04708

9

P. Hồ Nam

04709

10

P. Trần Nguyên Hãn

04710

11

P. An Dương

04711

12

P. Lam Sơn

04712

13

P. Niệm Nghĩa

04713

14

P. Nghĩa Xá

04714

15

P. Vĩnh Niệm

04715

16

P. Dư Hàng Kênh

04716

17

P. Kênh Dương

04717

18

P. Đông Hải

04718

19

P. Hàng Kênh

04719

20

P. Dư Hàng

04720

21

BCP. Lê Chân

04750

22

BC. KHL Lê Chân

04751

23

BC. Lê Chân

04752

24

BC. Niệm Nghĩa

04753

25

BC. Chợ Hàng

04754

(27.8)

QUẬN HẢI AN

048

1

BC. Trung tâm quận Hải An

04800

2

Quận ủy

04801

3

Hội đồng nhân dân

04802

4

Ủy ban nhân dân

04803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04804

6

P. Đằng Lâm

04806

7

P. Cát Bi

04807

8

P. Thành Tô

04808

9

P. Tràng Cát

04809

10

P. Nam Hải

04810

11

P. Đông Hải 2

04811

12

P. Đông Hải 1

04812

13

P. Đằng Hải

04813

14

BCP. Hải An

04850

15

BC. KHL Hải An

04851

16

BC. Cầu Rào

04852

17

BC. KCN Đình Vũ

04853

18

BC. Nam Hải

04854

19

BC. Hạ Lũng

04855

20

BĐVHX Hàng Kênh

04856

(27.9)

QUẬN DƯƠNG KINH

049

1

BC. Trung tâm quận Dương Kinh

04900

2

Quận ủy

04901

3

Hội đồng nhân dân

04902

4

Ủy ban nhân dân

04903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04904

6

P. Anh Dũng

04906

7

P. Hưng Đạo

04907

8

P. Đa Phúc

04908

9

P. Hải Thành

04909

10

P. Hòa Nghĩa

04910

11

P. Tân Thành

04911

12

BCP. Dương Kinh

04950

13

BC. Chợ Hương

04951

14

BC. Hòa Nghĩa

04952

(27.10)

QUẬN ĐỒ SƠN

050

1

BC. Trung tâm quận Đồ Sơn

05000

2

Quận ủy

05001

3

Hội đồng nhân dân

05002

4

Ủy ban nhân dân

05003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05004

6

P. Ngọc Xuyên

05006

7

P. Hợp Đức

05007

8

P. Minh Đức

05008

9

P. Bàng La

05009

10

P. Vạn Hương

05010

11

P. Vạn Sơn

05011

12

P. Ngọc Hải

05012

13

BCP. Đồ Sơn

05050

(27.11)

HUYỆN KIẾN THỤY

051

1

BC. Trung tâm huyện Kiến Thụy

05100

2

Huyện ủy

05101

3

Hội đồng nhân dân

05102

4

Ủy ban nhân dân

05103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05104

6

TT. Núi Đối

05106

7

X. Minh Tân

05107

8

X. Đại đồng

05108

9

X. Đông Phương

05109

10

X. Hữu Bằng

05110

11

X. Thuận Thiên

05111

12

X. Du Lễ

05112

13

X. Ngũ Phúc

05113

14

X. Kiến Quốc

05114

15

X. Thụy Hương

05115

16

X. Thanh Sơn

05116

17

X. Đại Hà

05117

18

X. Tân Trào

05118

19

X. Đoàn Xá

05119

20

X. Đại Hợp

05120

21

X. Tú Sơn

05121

22

X. Tân Phong

05122

23

X. Ngũ Đoan

05123

24

BCP. Kiến Thụy

05150

25

BC. KHL Kiến Thụy

05151

26

BC. Tú Sơn

05152

(27.12)

HUYỆN TIÊN LÃNG

052

1

BC. Trung tâm huyện Tiên Lãng

05200

2

Huyện ủy

05201

3

Hội đồng nhân dân

05202

4

Ủy ban nhân dân

05203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05204

6

TT. Tiên Lãng

05206

7

X. Quyết Tiến

05207

8

X. Tự Cường

05208

9

X. Đại Thắng

05209

10

X. Tiên Cường

05210

11

X. Tiên Tiến

05211

12

X. Khởi Nghĩa

05212

13

X. Tiên Thanh

05213

14

X. Cấp Tiến

05214

15

X. Kiến Thiết

05215

16

X. Đoàn Lập

05216

17

X. Bạch Đằng

05217

18

X. Tiên Minh

05218

19

X. Nam Hưng

05219

20

X. Tây Hưng

05220

21

X. Đông Hưng

05221

22

X. Tiên Hưng

05222

23

X. Vinh Quang

05223

24

X. Hùng Thắng

05224

25

X. Bắc Hưng

05225

26

X. Tiên Thắng

05226

27

X. Toàn Thắng

05227

28

X. Quang Phục

05228

29

BCP. Tiên Lãng

05250

30

BC. KHL Tiên Lãng

05251

31

BC. Hòa Bình

05252

32

BC. Hùng Thắng

05253

33

BC. Đông Quy

05254

(27.13)

HUYỆN VĨNH BẢO

053

1

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Bảo

05300

2

Huyện ủy

05301

3

Hội đồng nhân dân

05302

4

Ủy ban nhân dân

05303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05304

6

TT. Vĩnh Bảo

05306

7

X. Tân Liên

05307

8

X. Việt Tiến

05308

9

X. Vĩnh An

05309

10

X. Giang Biên

05310

11

X. Dũng Tiến

05311

12

X. Trung Lập

05312

13

X. Thắng Thủy

05313

14

X. Vĩnh Long

05314

15

X. Hiệp Hòa

05315

16

X. Hùng Tiến

05316

17

X. Tân Hưng

05317

18

X. An Hòa

05318

19

X. Hưng Nhân

05319

20

X. Đồng Minh

05320

21

X. Tiền Phong

05321

22

X. Vĩnh Phong

05322

23

X. Cộng Hiền

05323

24

X. Thanh Lương

05324

25

X. Liên Am

05325

26

X. Cao Minh

05326

27

X. Tam Cường

05327

28

X. Cổ Am

05328

29

X. Vĩnh Tiến

05329

30

X. Trấn Dưong

05330

31

X. Hòa Bình

05331

32

X. Lý Học

05332

33

X. Vinh Quang

05333

34

X. Nhân Hòa

05334

35

X. Tam Đa

05335

36

BCP. Vĩnh Bảo

05350

37

BC.KHLVĩnh Bảo

05351

38

BC. Chợ Cầu

05352

39

BC. Hà Phương

05353

40

BC. Thanh Lương

05354

41

BC. Nam Am

05355

(27.14)

HUYỆN CÁT HẢI

054

1

BC. Trung tâm huyện Cát Hải

05400

2

Huyện ủy

05401

3

Hội đồng nhân dân

05402

4

Ủy ban nhân dân

05403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05404

6

TT. Cát Bà

05406

7

X. Việt Hải

05407

8

X. Gia Luận

05408

9

X. Phù Long

05409

10

X. Đồng Bài

05410

11

X. Nghĩa Lộ

05411

12

X. Hoàng Châu

05412

13

X. Văn Phong

05413

14

TT. Cát Hải

05414

15

X. Hiền Hào

05415

16

X. Xuân Đám

05416

17

X. Trân Châu

05417

18

BCP. Cát Hải

05450

19

BC.KHL Cát Hải

05451

20

BC. Cát Bà

05452

21

BC. Hòa Quang

05453

22

BĐVHX Hải Sơn

05454

(27.15)

HUYỆN BẠCH LONG VỸ

055

1

BC. Trung tâm huyện Bạch Long Vỹ

05500

2

Huyện ủy

05501

3

Hội đồng nhân dân

05502

4

Ủy ban nhân dân

05503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05504

6

BCP. Bạch Long Vỹ

05550

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Hải Phòng

Thành phố Hải Phòng

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận