Phím tắt trong Illustrator thường dùng, phím tắt thường dùng trong AI

Illustrator là phần mềm đồ họa Vector nổi tiếng bậc nhất trên thế giới hiện nay và được rất nhiều người sử dụng. Đối với những phần mềm đồ họa thì việc nhớ được các phím tắt sẽ giúp các bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian làm việc và thao tác. Bộ phím tắt của Illustrator rất đa dạng và phổ biển, buộc người sử dụng phải hay sử dụng mới có thể nhớ được hết. Trong bài viết này, Thủ thuật phần mềm sẽ gửi đến các bạn bộ phím tắt Illustrator chuẩn nhất đến từ nhà sản xuất Adobe cung cấp.

Phím tắt trong Illustrator thường dùng, phím tắt thường dùng trong AI

1. Bảng phím tắt Illustrator thường dùng

  • Space + Chuột trái: Di chuyển màn hình làm việc, phím tắt sử dụng tiết kiệm nhiều thời gian nhất cho người dùng.
  • Alt + Con lăn chuột giữa: Phóng to/ thu nhỏ màn hình của mình
  • Phím V: Công cụ Selection chọn để di chuyển, phóng to, thu nhỏ đối tượng đang chọn
  • Phím A: Công cụ Direct Selection để chọn điểm neo, sửa điểm neo
  • Phím I: Công cụ Eyedropper sao chép màu sắc
  • Phím R: Công cụ Rotate để xoay đối tượng
  • Phím O: Công cụ Reflect để lật đối tượng (lên/ xuống/ trái/ phải)
  • Phím M: Công cụ Rectangel để vẽ hình có 4 góc vuông
  • Phím L: Công cụ Elip Tool để vẽ hình chỉ có đường cong
  • Phím P: Công cụ Pen Tool để vẽ tự do

Bảng phím tắt Illustrator thường dùng

2. Bộ phím tắt dành cho Công cụ (Tools)

Phím tắt

Công cụ (Tools)

Chức năng

V

Selection

Công cụ lựa chọn

A

Direct Selection

Công cụ chọn điểm neo, sửa điểm neo

Y

Magic Wand

Công cụ chọn đối tượng theo màu sắc

Q

Lasso

Công cụ tạo vùng chọn theo hình vẽ

P

Pen

Công cụ bút vẽ tự do (tạo neo)

Shift + ~

Curvature Tool

Công cụ chỉnh độ cong

T

Type

Công cụ viết chữ, văn bản

Shift + T

Touch Type

Công cụ viết chữ cảm ứng (dành cho bảng vẽ cảm ứng điện tử)

\

Line Segment

Công cụ định dạng chữ

Shift + C

Anchor Point

Công cụ thay đổi điểm neo

=

Add Anchor Point

Công cụ thêm điểm neo

-

Delete Anchor Point

Công cụ xóa điểm neo

M

Rectangle

Công cụ vẽ hình chữ nhật

L

Ellipse

Công cụ vẽ hình Elip, hình tròn

B

Paintbrush

Công cụ sơn màu

Shift + B

Blob Brush

Công cụ bút sơn

N

Pencil

Công cụ bút chì (vẽ tự do không cần tạo neo)

Shift + N

Shaper Tool

Công cụ tạo hình học

C

Scissors

Công cụ cắt

R

Rotate

Công cụ xoay

O

Reflect

Công cụ xem đối chiếu

E

Free Transform

Công cụ di chuyển các nội dung

Shift + P

Perspective Grid

Công cụ hiển thị lưới để căn chỉnh

Shift + V

Perspective Selection

Công cụ hiển thị vùng chọn

Shift + R

Warp

Công cụ tạo độ cong

Shift + W

Width

Công cụ điều chỉnh chiều rộng vùng làm việc

Shift + E

Eraser

Công cụ xóa

U

Mesh

Công cụ tạo lưới cho vật thể

G

Gradient

Công cụ đổ màu

I

Eyedropper

Công cụ sao chép màu

W

Blend

Công cụ hòa trộn màu

S

Scale

Công cụ phím to/ thu nhỏ vật thể

J

Column Graph

Công cụ tạo biểu đồ cột

Shift + M

Shape Builder

Công cụ tạo hình tự do

K

Live Paint Bucket

Công cụ đổ sơn trực tiếp

Shift + L

Live Paint Selection

Công cụ chọn vùng sơn trực tiếp

Shift + O

Artboard

Công cụ xem các bản vẽ

Shift + K

Slice

Công cụ chia bản vẽ

H

Hand

Công cụ tay (để di chuyển bản vẽ)

Z

Zoom

Công cụ phóng to thu nhỏ bản vẽ

,

Color

Công cụ xem màu sắc

.

Gradient

Công cụ đổ màu (tương tự G)

D

Default

Công cụ chế độ chọn mặc định

/

None

Công cụ không chọn

X

Toggle Fill/Stroke

Công cụ chọn viền, thay đổi viền

Shift + X

Swap Fill/Stroke

Công cụ hoán đổi viền

Shift + S

Symbol Sprayer

Công cụ bình xịt biểu tượng

F

Toggle Screen Mode

Công cụ chuyển đổi chế độ màn hình

3. Bộ phím tắt hành động (Action)

Phím tắt

Hành động (Action)

Chức năng

Ctrl + N

Create a document

Tạo File làm việc mới

Shift + Ctrl + N

Create a document from a template

Tạo File làm việc mới từ một bản mẫu

Ctrl + 0

Open a document

Mở file làm việc

Shift + Ctrl+ P

Place a file in the document

Vị trí lưu trữ tệp tin/ tài liệu

Alt + Ctrl + E

Open the Export for screens dialog box

Mở hộp thoại xuất file cho màn hình

Alt + Shift + Ctrl + S

Open the Save For Web dialog box

Mở hộp thoại lưu cho Web

Alt + Shift + Ctrl + P

Package the document

Đóng gói tài liệu

Shift + Ctrl + I

Open the File Information dialog box

Mở hộp thoại hiển thị thông tin tệp

Ctrl + P

Print

In file

Ctrl + Q

Exit the application

Thoát khỏi ứng dụng

Shift + Ctrl + K

Open the Color Settings dialog box

Mở hộp thoại thiết lập màu sắc

Ctrl + K

Open the Preferences dialog box

Mở hộp thoại thiết lập hiệu suất làm việc

Ctrl + D

Repeat transform object in perspective

Lặp lại các di chuyển đổi tượng trong bối cảnh

Shift + Ctrl + M

Move an object

Di chuyển một đối tượng

Ctrl + G

Group the selected artwork

Tạo nhóm cho các đối tượng đang chọn

Shift + Ctrl + G

Ungroup the selected artwork

Hủy nhóm các đối tượng đang chọn

Ctrl + 7

Make a clipping mask

Tạo mặt nạ cắt

Ctrl + + A

Select artwork in active artboard

Chọn phần làm việc trong artboard

Shift + Ctrl + A

Deselect

Hủy vùng chọn

Ctrl + 6

Reselect

Chọn lại vùng chọn

Alt + Ctrl + 1

Select the object above the current selection

Chọn đối tượng bên trên vùng chọn hiện tại        

Alt + Ctrl + [

Select the object below the current selection

Chọn đối tượng bên dưới vùng chọn hiện tại

Alt + Ctrl + X

Make Live Paint
(when using the Paint Bucket tool)

Vẽ trực tiếp (khi dùng công cụ Paint Bocket Tool)

Ctrl + =

Zoom in

Phóng to

Ctrl + -

Zoom out

Thu nhỏ

Ctrl + 0 (zero)

View all artboards in window

Xem toàn bộ các bản vẽ dưới dạng cửa sổ

Ctrl + R

Show/ hide artboard rulers

Ẩn/ hiện thước kẻ của bản vẽ

Ctrl + U

Show/ hide smart guides

Ẩn/ hiện hướng dẫn

Ctrl + '

Show grid

Hiển thị lưới

Shift + F7

Show/ hide Align panel

Ẩn/ hiển bảng căn chỉnh

Shift + F6

Show/ hide Appearance panel

Ẩn/ hiện bảng điều khiển

F6

Show/ hide Color panel

Ẩn/ hiện bảng màu sắc

Ctrl + F9

Show/hide Gradient panel

Ẩn/ hiện của sổ đổ màu Gradient

Shift + F5

Show/ hide Graphic Styles panel

Ẩn/ hiển bảng thiết lập đồ họa

Ctrl + F8

Show/ hide Info panel

Ẩn/ hiện bảng thông tin

F7

Show/ hide Layers panel

Ẩn/ hiển bảng Layers

Ctrl + F10

Show/ hide Stroke panel

Ẩn/ hiển bảng thiết lập viền

Shift + Ctrl + F11

Show/ hide Symbols panel

Ẩn/ hiển bảng ký tự

Ctrl + T

Open the Character panel

Ẩn/ hiển bảng ký tự

Alt + Ctrt + T

Open the Paragraph panel

Ẩn/ hiện toàn bộ các ký tự trong bộ font chữ

Shift + F8

Show/ hide Transform panel

Ẩn/ hiện bảng di chuyển

Shift + Ctrl + F9

Show/ hide Pathfinder panel

Ẩn/ hiện bảng đường dẫn

Ctrl + /

Add new fill

Thêm bảng đổ đầy màu mới

Ctrl + Alt

Add new stroke

Thêm nét viền mới

Ctrl + L

Add a layer

Thêm layer mới

Alt + Ctrl + L

Add a layer while opening the New Layer dialog box

Thêm một layer mới khi mở cửa sổ New Layer

Trong bài viết này, Thủ thuật phần mềm đã giới thiệu đến các bạn những phím tắt hay sử dụng nhất trên Illustrator và bảng phím tắt đầy đủ của Illustrator. Chúc các bạn một ngày vui vẻ!

Viết bình luận