Các hàm tính toán thông dụng cơ bản cần biết trong trên Excel

A. CÁC HÀM HAY DÙNG

1. Hàm Left

- Cú pháp: LEFT (text, số kí tự cần lấy).

- Ý nghĩa: Trả về số kí tự cần lấy bắt đầu từ kí tự đầu tiên bên trái.

- Ví dụ: LEFT ("thuthuatphanmem.vn", 8) = "thuthuat".

2. Hàm VLOOKUP

- Cú pháp: VLOOKUP (giá trị dò, bảng dò, cột giá trị trả về, kiểu dò).

- Ví dụ:

Hàm VLOOKUP

Giá trị dò: cột mã hàng.

Bảng dò: BẢNG TRA 1.

Giá trị trả về: cột tên hãng.

Kiểu dò: Để giá trị = 0 (dò chính xác).

3. Hàm LEN

- Cú pháp: LEN (text).

- Ý nghĩa: Trả về số kí tự trong một chuỗi.

- Ví dụ: LEN ("thuthuatphanmem.vn") = 18.

4. Hàm MID

- Cú pháp: MID (chuỗi kí tự, vị trí bắt đầu, số kí tự cần lấy).

- Ý nghĩa: Trả về chuỗi kí tự con trong 1 chuỗi cho trước bắt đầu từ 1 vị trí nào đó.

- Ví dụ: MID ("thuthuatphanmem.vn", 9, 9) = "phanmem.vn".

5. Hàm RIGHT

- Cú pháp: RIGHT (text, số kí tự cần lấy).

- Ý nghĩa: Trả về số kí tự cần lấy bắt đầu từ kí tự đầu tiên bên phải.

- Ví dụ: RIGHT ("thuthuatphanmem.vn", 10) = "phanmem.vn".

6. Hàm VALUE

- Cú pháp: VALUE (text).

- Ý nghĩa: Đưa các giá trị chuỗi dạng những con số về giá trị toán học.

- Ví dụ: Value ("0025") = 25.

7. Hàm HLOOKUP

- Cú pháp: HLOOKUP (giá trị dò, bảng dò, hàng giá trị trả về, kiểu dò).

B. VÍ DỤ TỔNG HỢP

Có bảng dữ liệu sau:

Bảng dữ liệu

1. Tìm tên của các mặt hàng dựa vào BẢNG TRA 1

- Sử dụng hàm Vlookup và hàm Left lấy tên của mặt hàng tương ứng với mã mặt hàng trong BẢNG TRA 1.

Nhập công thức: Vlookup (Left (B3, 1), $A$13:$B$15, 2, 0).

Tìm tên của các mặt hàng dựa vào BẢNG TRA 1

2. Tìm hãng sản suất dựa vào 2 kí tự cuối của mã hàng

Nếu 2 kí tự cuối là "TN" -> "Trong nước". Nếu là kí tự khác tìm trong BẢNG TRA 2.

Nhập câu lệnh sau: IF (RIGHT (B3, 2) ="TN","Trong nước", HLOOKUP (RIGHT (B3, 2), $F$12: $J$13, 2, 0)).

Tìm hãng sản suất

3. Tính đơn giá dựa vào kí tự đầu tiên của mã và BẢNG TRA 1

Tính đơn giá dựa vào kí tự đầu tiên của mã và BẢNG TRA 1

Kết quả sau khi tính xong:

Kết quả

Chúc các bạn thành công!

Viết bình luận