Mã số tình yêu - Mật mã tình yêu bằng số thay lời tỏ tình cực hay

Mật mã tình yêu bằng số giúp bạn tỏ tình với crush với nhiều điều bất ngờ và tò mò. Trong bài viết này, Thủ Thuật Phần Mềm gửi đến bạn những mã số tình yêu hay nhất để tỏ tình với crush của mình.

Mã số tình yêu - Mật mã tình yêu bằng số thay lời tỏ tình cực hay

I. Mật mã tình yêu bằng chữ số cho nữ

Mật mã tình yêu là những dãy số đơn giản nhưng lại ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu bên trong khiến nhiều người nát óc suy nghĩ mới tìm được kết quả. Thậm chí, nhiều người không thể giải mã được tình yêu nên đành phải nhờ Google hỗ trợ. Các mật mã tình yêu này thường xuất phát từ trong những bộ phim ngôn tình và truyện tiểu thuyết tình yêu.

  • 502: Em yêu anh/Anh yêu em
  • 35351335: Yêu anh yêu anh mãi trọn đời yêu anh
  • 1314: Trọn đời trọn kiếp
  • 930: Nhớ anh
  • 81176: Bên nhau
  • 918: Cố gắng lên
  • 7456: Tức chết đi được
  • 85941: Giúp em nói với anh ấy

II. Mật mã tình yêu bằng chữ số cho nam (phiên bản tiếng Trung)

Mã số tình yêu thường xuất phát từ tiếng Trung Quốc nên có rất nhiều ý nghĩa khác nhau và vô cùng hay. Những mật mã tình yêu được phát triển từ tiếng Trung Quốc thường rất hay và rất ý nghĩa. Các mật mã tình yêu của Trung Quốc được viết dưới các chữ số phổ thông.

  • 9240: Yêu nhất là em – 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ)
  • 2014: Yêu em mãi – 爱你一世 (ài nǐ yí shì)
  • 9213: Yêu em cả đời – 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng)
  • 8013: Bên em cả đời – 伴你一生 (Bàn nǐ yīshēng)
  • 81176: Bên nhau – 在一起了 (Zài yīqǐle)
  • 910: Chính là em – 就依你 (Jiù yī nǐ)
  • 902535: Mong em, yêu em, nhớ em – 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ)
  • 82475: Yêu là hạnh phúc – 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú).

III. Mật mã tình yêu bằng số thay lời tỏ tình

Khi bạn muốn tỏ tình một ai đó mà ngại mở lời thì hãy dùng mã số tình yêu thay cho lời tỏ tình. Mã số tình yêu không chỉ đơn thuần là các số có câu nói tình cảm mà còn có nhiều ý nghĩa khác nhau, mang nhiều sắc thái tình cảm cũng như các câu chuyện tình yêu. Mật mã tình yêu rất hay và bạn nên nhớ một số mật mã cơ bản để nói chuyện với người yêu.

Mật mã tình yêu bằng số thay lời tỏ tình

  • 9277: Muốn hôn hôn
  • 7538: Hôn anh đi
  • 5910: Anh chỉ cần mình em
  • 9420 – jiù shì ài nǐ (就是爱你): Chính là yêu em/anh
  • 520: Anh yêu em rất nhiều
  • 530: Anh rất nhớ em
  • 520 999 – Vĩnh cửu: Anh yêu em mãi mãi
  • 520 1314 (1314 nghĩa là một đời một kiếp): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 51770 (sử dụng 2 số 7 thể hiện sự lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng): Anh muốn hôn em.
  • 51880: Anh muốn ôm lấy em
  • 25251325: Yêu em (anh) yêu em (anh) mãi mãi yêu em (anh).

IV. Mật mã tình yêu cho các cặp đôi hạnh phúc

Các cặp đôi yêu nhau muốn hâm nóng tình cảm nhất định phải tìm đến những mã số tình yêu hay những mật mã tình yêu ngập tràn hạnh phúc. Các mã số tình yêu được nhiều người dùng nhất hiện nay đó chính là:

  • 01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
  • 02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
  • 045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
  • 04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
  • 04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
  • 04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
  • 0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
  • 045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
  • 0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
  • 0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh

Em là cả cuộc đời của anh

  • 1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Ðồng lòng tình nguyện
  • 1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
  • 147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
  • 1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
  • 1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh
  • 200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
  • 20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
  • 20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
  • 2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
  • 20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
  • 20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
  • 20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
  • 220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
  • 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
  • 25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
  • 25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
  • 25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
  • 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
  • 032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
  • 3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng

Cả đời này không thay lòng

  • 360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
  • 440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
  • 447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
  • 460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
  • 507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
  • 510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
  • 51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
  • 51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
  • 518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
  • 520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
  • 5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
  • 52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
  • 5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
  • 5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em
  • 530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em
  • 53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
  • 53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
  • 540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh
  • 54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
  • 5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có lúc nào là không nhớ đến em
  • 5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em

Wǒ sīniàn nǐ - Anh nhớ em

  • 54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
  • 5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
  • 5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
  • 57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
  • 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
  • 59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em
  • 59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
  • 59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em
  • 517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
  • 5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em
  • 5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc
  • 7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu
  • 737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
  • 756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi
  • 770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi
  • 7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim
  • 706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời
  • 7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp

Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp

  • 9420 : 就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)
  • 902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
  • 920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
  • 9213: 钟爱一生 (Zhōngʼài yīshēng.): Yêu em cả đời
  • 9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
  • 930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
  • 93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em
  • 9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em

V. Mật mã tình yêu Tiếng Anh cực hay

Không chỉ có Trung Quốc đại lục mới có các mã số tình yêu hay mà trong tiếng Anh cũng có rất nhiều mã số tình yêu cực hay và ý nghĩa không thua kém gì. Các mã số tình yêu bằng tiếng Anh sẽ được viết bằng chữ thay vì số và có nhiều ý nghĩa hơn nữa.

  • C.H.I.N.A (Come Here. I Need Affection) – Hãy đến bên anh. Anh cần tình cảm của em.
  • F.R.A.N.C.E (Friendships Remain And Never Can End) – Tình bạn sẽ mãi mãi không phai.
  • I.M.U.S (I Miss You, Sweetheart) – Anh rất nhớ em, người con gái anh yêu.
  • I.N.D.I.A (I Nearly Died In Adoration) – Em vô cùng ngưỡng mộ anh.
  • I.T.A.L.Y (I Trust And Love You) – Em tin tưởng anh và yêu anh.
  • H.O.L.L.A.N.D (Hope Our Love Last And Never Dies) – Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi.
  • L.I.B.Y.A (Love Is Beautiful; You Also) – Tình yêu là một điều gì đó thật đẹp; Và em cũng thế.
  • S.H.M.I.L.Y (SEE HOW MUCH I LOVE YOU) – Nhìn vào tình cảm của anh và cảm nhận anh yêu em biết nhường nào.
  • K.O.R.E.A (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity) – Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa.
  • Y.A.M.A.H.A (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm ngày của đôi ta.

Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm ngày của đôi ta

  • BAE (Before Anyone Else): Đây là cụm từ phổ biến ám chỉ sự ưu tiên. Đây là cụm từ thân mật thường được các cặp đôi yêu nhau dùng để gọi nhau.
  • FaTH (First And Truest Husband): Đây là từ chỉ người chồng đầu tiên và thân cận nhất, từ này phổ biến ở các nước nói tiếng Anh.
  • WLTM (Would Like To Meet): Từ 2 người quen nhau nhưng chưa được gặp sử dụng tỏ ý muốn gặp mặt nhau.
  • LTR (Long-Term Relationship): Chỉ mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết.
  • EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm) – Thường được sử dụng để chỉ người yêu cũ, như một lần rút “kinh nghiệm” yêu đương.
  • BF/GF (Boyfriend/Girlfriend) – Từ này sử dụng để chỉ Bạn trai/bạn gái
  • HAK (Hugs And Kisses) – Ôm và hôn
  • BRO (Brother) – Anh/em trai
  • ILY (I Love You) – Em yêu anh/ Anh yêu em
  • TYT (Take Your Time) – Cứ từ từ thôi.
  • SU (See You) – Hẹn gặp lại.

Trong bài viết này, Thủ Thuật Phần Mềm đã chia sẻ đến bạn bộ mã số tình yêu và mật mã tình yêu bằng số thay cho lời tỏ tình hay nhất. Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Viết bình luận