300+ Tên tiếng Trung hay nhất cho nữ

Tên tiếng Trung không chỉ đẹp về âm điệu mà còn mang trong mình những ý nghĩa sâu sắc, tinh tế và đầy biểu cảm. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp hơn 300 tên tiếng Trung hay nhất cho nữ, giúp bạn dễ dàng lựa chọn tên phù hợp với cá tính, phong cách và mong muốn của mình.

300+ Tên tiếng Trung hay nhất cho nữ

1. Tên cho nữ hay nhất

  • Cẩn Mai: 瑾梅 (Jǐn méi)
  • Di Giai: 怡佳 (Yí jiā)
  • Giai Kỳ: 佳琦 (Jiā qí)
  • Hải Quỳnh: 海琼 (Hǎi qióng)
  • Hân Nghiên: 欣妍 (Xīn yán)
  • Họa Y: 婳祎 (Huà yī)
  • Kha Nguyệt: 珂玥 (Fē yuè)
  • Mộng Phạn: 梦梵 (Mèng fàn)
  • Mỹ Lâm: 美琳 (Měi lín)
  • Mỹ Liên: 美莲 (Měi lián)
  • Ninh Hinh: 宁馨 (Níng xīn)
  • Ngọc Trân: 玉珍 (Yù zhēn)
  • Nhã Tịnh: 雅静 (Yǎ jìng)
  • Như Tuyết: 茹雪 (Rú xuě)
  • Nhược Vũ: 若雨 (Ruò yǔ)
  • Tịnh Hương: 静香 (Jìng xiāng)
  • Tịnh Kỳ: 静琪 (Jìng qí)
  • Tịnh Thi: 婧诗 (Jìng shī)

Tên cho nữ hay nhất

  • Tú Ảnh: 秀影 (Xiù yǐng)
  • Tuyết Lệ: 雪丽 (Xuě lì)
  • Tuyết Nhàn: 雪娴 (Xuě xián)
  • Tư Duệ: 思睿 (Sī ruì)
  • Thanh Hạm: 清菡 (Qīng hàn)
  • Thanh Nhã: 清雅 (Qīng yǎ)
  • Thần Phù: 晨芙 (Chén fú)
  • Thi Hàm: 诗涵 (Shī hán)
  • Thi Nhân: 诗茵 (Shī yīn)
  • Thi Tịnh: 诗婧 (Shī jìng)
  • Thịnh Hàm: 晟涵 (Shèng hán)
  • Thịnh Nam: 晟楠 (Shèng nán)
  • Thư Di: 书怡 (Shū yí)
  • Thường Hi: 嫦曦 (Cháng xī)
  • Uyển Dư: 婉玗 (Wǎn yú)
  • Uyển Đình: 婉婷 (Wǎn tíng)
  • Vũ Gia: 雨嘉 (Yǔ jiā)
  • Y Na: 依娜 (Yī nà)
  • Nguyệt Thảo: 月草 (Yuè Cǎo)
  • Tử Yên: 子 安 (Zi Ān)
  • Bội Sam: 琲 杉 (Bèi Shān)
  • Tiêu Lặc: 逍 樂 (Xiāo Lè)
  • Châu Sa: 珠 沙 (Zhū Shā)
  • Y Cơ: 医 机 (Yī Jī)
  • Tư Hạ: 思 暇 (Sī Xiá)
  • Hồ Điệp: 蝴 蝶 (Hú Dié)
  • Tĩnh Anh: 靜 瑛 (Jìng Yīng)
  • Á Hiên: 亚 轩 (Yà Xuān)
  • Thục Tâm: 淑 心 (Shū Xīn)
  • Tú Linh: 秀 零 (Xiù Líng)
  • Giai Tuệ: 佳 慧 (Jiā Huì)
  • Cẩn Y: 谨 意 (Jǐn Yì)
  • Hiểu Tâm: 晓 心 (Xiǎo Xīn)

2. Tên cho nữ ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

  • 勇敢 (Yǒnggǎn) - Đầy dũng cảm
  • 强悍 (Qiánhàn) - Mạnh mẽ, mạnh bạo
  • 坚强 (Jiānqiáng) - Kiên cường
  • 刚毅 (Gāngyì) - Mạnh mẽ và kiên định
  • 霸气 (Bàqì) - Quyết đoán, mạnh mẽ
  • 钢铁 (Gāngtiě) - Như thép, mạnh mẽ
  • 豪迈 (Háomài) - Kiên cường và hùng dũng
  • 雄壮 (Xióngzhuàng) - Mạnh mẽ và hùng hậu
  • 毅力 (Yìlì) - Ít kiên nhẫn, kiên trì
  • 坚定 (Jiāndìng) - Kiên định và vững vàng

Tên cho nữ ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

  • 毅然 (Yìrán) - Quyết đoán
  • 刚毅 (Gāngyì) - Kiên cường và mạnh mẽ
  • 永强 (Yǒngqiáng) - Vĩnh cửu mạnh mẽ
  • 铁心 (Tiěxīn) - Trái tim bằng sắt, kiên định
  • 勇敢者 (Yǒnggǎnzhě) - Người dũng cảm
  • 强壮 (Qiángzhuàng) - Mạnh mẽ và khoẻ mạnh
  • 不屈 (Bùqū) - Không khuất phục
  • 毅力充沛 (Yìlì chōngpèi) - Đầy năng lượng và kiên trì
  • 坚定意志 (Jiāndìng yìzhì) - Ý chí kiên định
  • 雄心 (Xióngxīn) - Tâm hồn mạnh mẽ

3. Tên cho nữ ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng

  • 美玉 (Měi Yù) - Ngọc đẹp
  • 宛静 (Wǎn Jìng) - Trầm lặng
  • 丽华 (Lì Huá) - Hoa đẹp
  • 静秋 (Jìng Qiū) - Thu yên bình
  • 婉君 (Wǎn Jūn) - Quý phu nhân
  • 玉华 (Yù Huá) - Hoa ngọc
  • 姗姗 (Shān Shān) - Hiền dịu
  • 若曦 (Ruò Xī) - Ánh nắng sáng
  • 珍妮 (Zhēn Nī) - Ngọc nữ
  • 紫菡 (Zǐ Hàn) - Hoa tím
  • 婉婷 (Wǎn Tíng) - Dễ thương
  • 琳娜 (Lín Nà) - Ngọc nữ

Tên cho nữ ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng

  • 芷芷 (Zhǐ Zhǐ) - Tinh khôi
  • 玉兰 (Yù Lán) - Lan hồ điệp
  • 雪儿 (Xuě Ér) - Tuyết nữ
  • 如心 (Rú Xīn) - Tâm hồn thuần khiết
  • 曼妮 (Màn Nī) - Dễ thương
  • 晓华 (Xiǎo Huá) - Ánh sáng sáng
  • 若雨 (Ruò Yǔ) - Mưa nhẹ
  • 茜茜 (Xiān Xiān) - Đỏ tươi

4. Tên cho nữ ý nghĩa thông minh, hoạt bát

  • 智慧 (Zhìhuì) - Thông minh
  • 心怡 (Xīnyí) - Vui vẻ thân thiện
  • 靈活 (Línghuó) - Linh hoạt, tinhe tế
  • 明慧 (Mínghuì) - Sáng suốt
  • 閃亮 (Shǎnliàng) - Tươi sáng
  • 活力 (Huólì) - Sức sống
  • 知性 (Zhīxìng) - Thông minh
  • 灵巧 (Língqiǎo) - Khéo léo
  • 聪慧 (Cōnghuì) - Thông minh
  • 智慧 (Zhìhuì) - Trí tuệ

Tên cho nữ ý nghĩa thông minh, hoạt bát

  • 乐天 (Lètiān) - Vui vẻ
  • 心灵 (Xīnlíng) - Tinh thần
  • 活泼 (Huópō) - Hoạt bát
  • 俏皮 (Qiàopí) - Nhanh nhẹn
  • 明媚 (Míngmèi) - Tươi mát
  • 灵秀 (Língxiù) - Tinh xảo
  • 善解 (Shànjiě) - Thông minh
  • 睿智 (Ruìzhì) - Sáng suốt
  • 快乐 (Kuàilè) - Hạnh phúc
  • 魅力 (Mèilì) - Quyến rũ

5. Tên cho nữ ý nghĩa bầu trời

  • Nguyệt Thiền (月婵)
  • Nhã Tinh (雅星)
  • Nhật Hà (日霞)
  • Thiên Di (天怡)
  • Thường Hi (嫦曦)
  • Tinh Mỹ (星美)
  • Tinh Tuyết (星雪)
  • Vân Diễm (云艳)

Tên cho nữ ý nghĩa bầu trời

  • Vân Tuyết (云雪)
  • Vĩnh Hi (永曦)
  • Ánh Nguyệt (映月)
  • Di Nguyệt (怡月)
  • Dung Nguyệt (溶月)
  • Hải Nguyệt (海月)
  • Hân Mỹ (昕美)
  • Hi Nhiễm (曦冉)
  • Hiểu Tinh (晓星)
  • Lạc Vân (落云)
  • Linh Vân (玲云)
  • Nguyệt Như (月如)

6. Tên cho nữ ý nghĩa “xinh đẹp đoan trang”

  • Diễm An (艳安)
  • Diễm Tinh (艳晶)
  • Diệu Hàm (妙涵)
  • Giai Ý (佳懿)
  • Hân Nghiên (欣妍)
  • Hoài Diễm (怀艳)
  • Kiều Nga (娇娥)
  • Mạn Nhu (曼柔)
  • Mẫn Hoa (敏花)
  • Mẫn Văn (敏文)

Bài viết trên đây chúng tôi đã tổng hợp cho bạn về 300+ Tên tiếng Trung hay nhất cho nữ. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Viết bình luận