Tên Hán Việt hay và ý nghĩa 2024

Cái tên chính là hành trang đầu tiên cũng là quý giá nhất mà bố mẹ có thể dành tặng cho các con khi vừa mới chào đời, ảnh hưởng trực tiếp tới tương lai sau này của con. Một trong các cách đặt tên hay được nhiều cha mẹ lựa chọn chính là đặt tên theo tiếng Hán Việt vừa hay, vừa sang trọng, vừa ý nghĩa. Nếu bạn đang băn khoăn trong việc đặt tên cho các con, hãy tham khảo ngay những tên Hán Việt hay và ý nghĩa dưới đây.

Tên Hán Việt hay và ý nghĩa

1. Tên Hán Việt cho con trai hay và ý nghĩa

Đối với cách đặt tên con trai, bố mẹ nên lựa chọn những cái tên mang ý nghĩa vĩ đại, mạnh mẽ, hùng dũng, hiên ngang với đất trời. Dưới đây là những cái tên Hán Việt cho con trai hay và ý nghĩa. Mời các bạn cùng tham khảo.

Tên Hán Việt cho con trai hay và ý nghĩa

Tên

Ý nghĩa

Chính (政)

Chỉ sự thông minh, đa tài.

Dĩnh (颖)

Tài năng, thông minh.

Hàn (翰)

Chỉ sự thông tuệ

Hạo (皓)

Chỉ sự trong trắng, thuần khiết.

Hào (豪)

Có tài xuất chúng.

Hậu (厚)

Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức.

Hinh (馨)

Ngũ hành thuộc Kim, chỉ hương thơm bay xa.

Hy (希)

Anh minh, đa tài, tôn quý

Huỳnh (炯)

Sáng chói, tươi sáng. Dùng làm tên người với mong ước tương lai tươi sáng.

Giai (佳)

Dùng làm tên người chỉ sự ôn hòa, đa tài.

Ký (骥)

Chỉ một loài ngựa chạy rất nhanh; dùng làm tên người tượng trưng cho tài năng.

Kiến (建)

Kiến trúc, xây đựng, mở mang. Dùng làm tên người với mong ước lập được sự nghiệp lớn.

Tuấn (俊)

Tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.

Tiệp (捷)

Chỉ sự nhanh nhẹn, thắng trận. Dùng làm tên người chỉ sự thắng lợi.

Tinh (菁)

Chỉ sự hưng thịnh

Tư (思)

Ngũ hành thuộc Kim. Chỉ sự suy tư, ý tưởng, hứng thú.

Nghiên (妍)

Chỉ sự đa tài, khéo léo, thanh nhã.

Phú (赋)

Biểu thị hàm ý có tiền tài, sự nghiệp thành công.

Phức (馥)

Hương thơm, thơm phức. Chỉ sự thanh nhã, tôn quý.

Trường An

Mong con có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình

Minh Anh

Chữ Anh vốn là sự tài giỏi thông minh đi cùng với Minh sẽ càng sáng sủa hơn

Thiên Ân

Con là ân huệ từ trời cao

Gia Bảo

Tài sản lớn

Quốc Bảo

Là báu vật lớn đồng thời mang ý nghĩa hy vọng con sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

Đức Bình

Mong con sẽ có đức độ để bình yên thiên hạ

Anh Kiệt (英杰)

懿 Anh tuấn – kiệt xuất

Hùng Cường (雄强)

Mạnh mẽ, khỏe mạnh

Kiến Công (建功)

Kiến công lập nghiệp

Việt Bân (越彬)

彬Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn

Đức Duy

Tâm đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con

Anh Dũng

Con sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

Hữu Đạt

Mong con sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống

Minh Đức

Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm. Tâm đức sáng sẽ giúp con trở thành người tốt, giỏi giang, được nhiều người yêu mến.

Huy Hoàng

Sáng suốt, thông minh, luôn tạo ảnh hưởng tới người khác

Tu Kiệt (修杰)

Chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt người tài giỏi hay người xuất chúng

Hào Kiện (豪健)

Khí phách, mạnh mẽ

Vĩ Kỳ (伟祺)

伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường

Vĩ Thành (伟诚)

Sự chân thành

Minh Viễn (明远)

Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo

Ý Hiên (懿轩)

Tốt đẹp; 轩 hiên ngang

Việt Trạch (越泽)

Nguồn nước to lớn

Hạo Hiên (皓轩)

Quang minh lỗi lạc

Mạnh Hùng

Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở con.

Gia Hưng

Mong con sẽ là người là hưng thịnh gia đình, dòng tộc

Di Hòa (怡和)

Tính tình hòa nhã, vui vẻ

Đức Huy (德辉)

Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

Đức Hậu (德厚)

Nhân hậu

Đức Hải (德海)

Công đức to lớn giống với biển cả

Trung Kiên

Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến

Quang Khải

Thông minh, sáng suốt và luôn thành đạt trong cuộc sống

Minh Khang

Mang ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa và may mắn

Minh Thành (明诚)

Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng

Lập Thành (立诚)

Thành thực, chân thành,  trung thực

Khải Trạch (凯泽)

Hòa thuận và vui vẻ

Cao Tuấn (高俊)

Người cao siêu, khác người – phi phàm

Minh Triết

Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt

Gia Ý (嘉懿)

Gia và Ý – cùng mang một nghĩa tốt đẹp

Cao Lãng (高朗)

Khí chất và phong cách thoải mái

Bác Văn (博文)

Giỏi giang, là người học rộng tài cao

Giai Thụy (楷瑞)

楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường

Lãng Nghệ (朗诣)

Độ lượng, người thông suốt vạn vật

Anh Minh

Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

Minh Quân

Mang nghĩa nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

Minh Quang

Sáng sủa, thông minh và rực rỡ

Chí Thanh

Ý chí, bền bỉ và sán lạn

Đức Toàn

Chữ đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời

Quốc Trung

Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la

Xuân Trường

Mùa xuân với sức sống mới sẽ mãi trường tồn

Thanh Tùng

Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng

Quang Vinh

Thành đạt, rạng ranh cho gia đình và dòng tộc

Minh Nhật

Con hãy là một mặt trời tỏa sáng

Hạo Nhiên

Sống ngay thẳng, chính trực

Thanh Phong

Con là ngọn gió mát

Hải Đăng

Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

Hữu Phước

Mong đường đời con phẳng lặng, gặp nhiều may mắn

Đình Trung

Con là điểm tựa của bố mẹ

2. Tên Hán Việt cho con gái hay và ý nghĩa

Đặt tên cho con theo nghĩa Hán Việt không mới mẻ nhưng chưa bao giờ là hết thịnh hành, đặc biệt khi đặt tên cho con gái. Nếu bạn đang băn khoăn việc đặt tên cho bé gái sao cho vừa ý nghĩa vừa sang chảnh thì hãy tham khảo ngay những tên Hán Việt cho con gái hay và ý nghĩa được ThuThuatPhanMem tổng hợp sau đây.

Tên Hán Việt cho con gái hay và ý nghĩa

Tên

Ý nghĩa

An (安)

Chỉ sự yên bình, may mắn (Hoài An, Bảo An)

Dương (杨)

Cây dương liễu (Thùy Dương, Minh Dương)

Dĩnh (颖)

Chỉ tài năng, thông minh

Giang (江)

Sông lớn (Hương Giang, Hoài Giang)

Hồng (洪)

Chỉ sự vĩ đại; khí chất rộng lượng, thanh nhã

Hồng (鸿)

Chỉ sự thông minh, thẳng thắn, uyên bác

Hậu (厚)

Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức

Cẩm (锦)

Thanh cao, tôn quý. Dùng làm tên người hàm nghĩa mong tương lai tươi đẹp

Cúc (鞠)

Nuôi nấng, dưỡng dục. Dùng làm danh từ chỉ người được nuôi dưỡng, dạy bảo tốt (Thanh Cúc, Thu Cúc)

Khả (可)

Chỉ phúc lộc song toàn

Hy (希)

Mong muốn, hy vọng. Dùng làm tên người chỉ sự anh minh đa tài, tôn quý

Linh (灵)

Chỉ sự linh hoạt, tư duy nhanh nhạy

Vi (薇)

Chỉ một loại rau.

Thiên Kim

Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ

Tuệ Mẫn

Sắc sảo, thông minh, sáng suốt

Tuệ Nhi

Thông minh, hiểu biết

Thục Quyên

Đẹp, hiền lành và đáng yêu

Kim Chi

Cành vàng lá ngọc, kiều diễm quý phái

Nguyệt Cát

Hạnh phúc tròn đầy như mặt trăng

Quỳnh Anh

Con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng với một tâm hồn thanh tao

Gia Mỹ

Con là bé cưng xinh xắn, dễ thương của bố mẹ

Quỳnh Chi

Xinh đẹp và mĩ miều như cành hoa Quỳnh

Mẫn Nhi

Mong con thông minh - trí tuệ nhanh nhẹn - sáng suốt

Nguyệt Ánh

Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng

Thảo Nguyên

Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông

Minh Châu

Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ

Diễm Châu

Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy

Bảo Châu

Con là viên ngọc trai quý giá

Ngọc Khuê

Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết

Ngọc Anh

Con là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của bố mẹ

Ngọc Bích

Con là viên ngọc trong xanh, thuần khiết

Ngọc Lan

Con là cành lan ngọc ngà của bố mẹ

Mỹ Lệ

Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các

Gia Hân

Con là niềm vui, sự hân hoan của gia đình

Ngọc Diệp

Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái

Gia Hân

Con là cô gái luôn hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời

Ngọc Hoa

Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái

Lan Hương

Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu

Quỳnh Hương

Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng

Vân Khánh

Cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.

Kim Liên

Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết

Gia Linh

Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó

Thanh Mai

Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới

Tuệ Mẫn

Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt

Kim Oanh

Giọng nói "oanh vàng", có vẻ đẹp quý phái.

Tú Uyên

Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết

Tú Linh

Thanh tú, xinh đẹp, nhanh nhẹn, tinh anh.

Diễm Phương

Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát

Bảo Quyên

Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng

Diễm My

Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng

Kim Ngân

Con là "tài sản" lớn của bố mẹ

Bảo Ngọc

Con là viên ngọc quý của bố mẹ

Khánh Ngọc

Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá

Thu Nguyệt

Ánh trăng mùa thu – vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng

Nguyệt Minh

ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ

Hiền Nhi

Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ

Hồng Nhung

Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa

Khánh Ngân

Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ

Hương Thảo

Con giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đờ

Bích Thủy

Dòng nước trong xanh, hiền hòa

Như Tuyết

Xinh đẹp, trong trắng thiện lương như tuyết

Nhược Vũ

Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

Thanh Di

Hòa nhã, thanh bình

Tuyết Nhàn

Nhã nhặn, thanh cao, hiền thục

Vũ Gia

Thuần khiết, ưu tú

Thư Di

Dịu dàng, nho nhã, được lòng người

Mỹ Liên

Xinh đẹp, mĩ miều giống như hoa sen

Như Ý

Con chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ

Trên đây là tên Hán Việt hay và ý nghĩa 2024 được ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp lại. Hy vọng thông qua bài viết này, bố mẹ có thể lựa chọn được cho các con một cái tên ý nghĩa nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn cùng gia dình luôn vui vẻ và hạnh phúc.

Viết bình luận