Hàm AVEDEV
Hàm AVEDEV: Hàm trả về trung bình độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ điểm giữa của chúng. Hàm AVEDEV cho phép đo sự biến thiên của tập dữ liệu.
Lê HảiFebruary 20, 2018
Hàm AVEDEV: Hàm trả về trung bình độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ điểm giữa của chúng. Hàm AVEDEV cho phép đo sự biến thiên của tập dữ liệu.
Lê HảiFebruary 20, 2018
Hàm TIMEVALUE: Hàm trả về số thập phân của thời gian được biểu thị bằng chuỗi văn bản. Số thập phân mà hàm trả về có giá trị từ 0 tới 0.99988426 tương ứng với thời gian từ 0:00:00 (12:00:00 SA) đến 23:59:59 (11:59:59 CH).
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm TIME: Hàm trả về số thập phân cho một giá trị thời gian. Số thập phân mà hàm trả về có giá trị từ 0 tới 0.99988426 tương ứng với thời gian từ 0:00:00 (12:00:00 SA) đến 23:59:59 (11:59:59 CH).
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm SECOND: Hàm trả về phần giây của giá trị thời gian. Giá trị giây là số nguyên, có giá trị từ 0 tới 59 giây.
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm NOW: Hàm trả về ngày và thời gian hiện tại trong Excel. Hàm hữu ích khi bạn muốn hiển thị ngày và thời gian hiện tại trên trang tính.
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm NETWORKDAYS: Hàm trả về số ngày làm việc trọng vẹn tính giữa 2 ngày cụ thể. Ngày làm việc không bao gồm ngày cuối tuần và ngày lễ đã xác định.
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm MONTH: Hàm trả về tháng của một ngày được biểu thị bằng số sê – ri trong Excel. Tháng được biểu thị bằng số nguyên có giá trị từ 1 đến 12 tháng.
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm MINUTE: Hàm trả về phút của 1 giá trị thời gian. Phút được trả về dưới dạng số nguyên, có giá trị từ 0 tới 59.
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm ISOWEEKNUM: Hàm trả về số thứ tự trong năm của tuần chứa ngày đã cho.
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm HOUR: Hàm trả về giá trị giờ của một giá trị thời gian, giờ được trả về dưới dạng số nguyên.
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm EOMONTH: Hàm thực hiện tính toán và trả về ngày cuối cùng trong tháng trước hoặc sau 1 ngày một số tháng xác định.
Lê HảiFebruary 10, 2018
Hàm EDATE: Hàm thực hiện cộng (trừ) tháng vào ngày cụ thể đã xác định. Sử dụng hàm này để tính toán ngày đáo hạn trùng với ngày phát hành trong tháng.
Lê HảiFebruary 6, 2018
Hàm DAYS360: Hàm thực hiện tính toán số ngày giữa 2 ngày, dựa trên năm 360 ngày (từ 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày). Hàm hữu ích trong việc tính các khoản thanh toán trong hệ thống kế toán dựa trên mười hai tháng 30 ngày.
Lê HảiFebruary 6, 2018
Hàm DAYS: Hàm trả về số ngày giữa 2 ngày, hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2013 trở đi.
Lê HảiFebruary 6, 2018
Hàm DAY: Hàm thực hiện trả về giá trị ngày trong định dạng ngày, tháng, năm cụ thể trong Excel.
Lê HảiFebruary 6, 2018
Hàm DATEVALUE: Hàm thực hiện chuyển đổi giá trị ngày được lưu trữ dưới dạng văn bản sang số sê – ri mà Excel công nhận. Hàm rất hữu ích trong trường hợp trang tính chứa định dạng ngày muốn lọc hoặc sắp xếp.
Lê HảiFebruary 6, 2018
Hàm DATEDIF: Hàm thực hiện tính toán số ngày, tháng, năm giữa 2 ngày trong Excel. Hàm rất hữu ích trong các công thức cần tính số tuổi.
Lê HảiFebruary 5, 2018
Hàm NETWORKDAYS.INTL: Hàm thực hiện trả về số ngày làm việc trọn vẹn giữa 2 ngày bằng cách dùng tham số xác định số ngày cuối tuần và là ngày nào trong tuần.
Lê HảiFebruary 5, 2018
Hàm YEARFRAC: Hàm trả về phần năm được tính bằng số ngày trọn vẹn giữa 2 ngày cụ thể trong Excel.
Lê HảiFebruary 5, 2018
Hàm YEAR: Hàm trả về giá trị năm tương ứng với một ngày nào đó trong Excel. Giá trị năm trả về là số nguyên có giá trị từ 1900 tới 9999.