Những thành ngữ tiếng Anh về tình yêu

Tình yêu cũng mang đến cho con người sự tươi mới, thăng hoa trong cuộc sống. Hôm nay, ThuThuatPhanMem.vn sẽ chia sẻ với bạn những thành ngữ tiếng Anh về tình yêu hay nhất, mời các bạn cùng theo dõi.

Những thành ngữ tiếng Anh về tình yêu

1. I’d give up my life if I could command one smile of your eyes, one touch of your hand. (Anh nguyện từ bỏ mọi thứ chỉ để được nhìn thấy em cười và nắm lấy tay em)

2. Pop the question (Cầu hôn)
Be head over the heels (Yêu ai đó rất nhiều, có thể hi sinh vì họ)

Be head over the heels Yêu ai đó rất nhiều, có thể hi sinh vì họ

3. Love at the first sight (Yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên)

4. Blind dates (Kiểu hẹn hò giống như được mai mối, hai người chưa biết nhau trước)

Kiểu hẹn hò giống như được mai mối, hai người chưa biết nhau trước

5. Kiss and make up (Ý muốn nói một nụ hôn có thể hóa giải những giận hờn trước đó)

6. A woman falls in love through her ears, a man through his eyes. (Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt)

Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt

7. A great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life. (Một người yêu tuyệt vời không phải là người yêu nhiều người một lúc mà là yêu chỉ riêng mình ai đó đến suốt đời)

8. You know you love someone when you can not put into words how they make you feel. (Khi bạn không thể diễn tả cảm giác khi bạn ở bên một ai đó, ấy chính là khi bạn đang yêu)

9. Love me, love my dog. (Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng)

Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng

10. Love me a little, love me long. (Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hương nhài lại càng thơm lâu)

11. Men make houses, women make homes. (Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm)

12. You may only be one person to the world but you may be the world to one person. (Bạn có thể chỉ là một người trên thế giới rộng lớn này nhưng lại là cả thế giới với một ai đó)

Bạn có thể chỉ là một người trên thế giới rộng lớn này nhưng lại là cả thế giới với một ai đó

13. Hate has a reason for everything but love is unreasonable. (Trong tình yêu không tồn tại sự thù ghét như bất kì điều gì trên đời này)

14. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much. (Chỉ mất một giây để nói lời yêu em , nhưng anh sẽ dành cả đời để chứng minh điều đó)

15. How can you love another if you don’t love yourself? (Làm sao có thể yêu một ai khác nếu bạn chưa yêu chính bản thân mình)

Làm sao có thể yêu một ai khác nếu bạn chưa yêu chính bản thân mình

16. I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone. ( Anh thà chọn yêu em và sống trong nghèo khó còn hơn là giàu có mà cô độc)

17. Believe in the spirit of love… it can heal all things (Hãy tin vào sức mạnh của tình yêu - điều có thể hàn gắn mọi thứ)

Hãy tin vào sức mạnh của tình yêu - điều có thể hàn gắn mọi thứ

18. I fell head over heels in love with you the moment I saw you. (Anh đã yêu em tha thiết ngay từ khoảnh khắc đầu gặp gỡ)

19. He was so blinded by love that he couldn’t see that she wasn’t faithful. (Anh ta bị tình yêu làm mờ mắt nên mới không nhận ra cô ấy chẳng hề chung thủy)

20. They just kissed and made up as if nothing happened. (Họ đã làm lành với nhau như thể chưa từng có chuyện gì xảy ra)

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết Những thành ngữ tiếng Anh về tình yêu và đừng quên để lại bình luận bên dưới để đóng góp ý kiến cho bài viết nhé.

Viết bình luận