Mã bưu điện Đắk Lắk - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đắk Lắk

Đắk Lắk hay Darlac (theo tiếng M'nông dak Lak [daːk laːk] (phát âm gần giống như "đác lác") nghĩa là "hồ Lắk", với dak nghĩa là "nước" hay "hồ", đồng căn với Việt nước/nác, Khmer ទឹក tɨk) là tỉnh có diện tích lớn thứ 4 nằm ở trung tâm Tây Nguyên, Việt Nam. Tỉnh lỵ của Đắk Lắk là thành phố Buôn Ma Thuột, nằm cách Hà Nội 1.410 km và cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km. Ngày 26 tháng 11 năm 2003, tách tỉnh Đăk Lăk thành hai tỉnh là Đăk Lăk và Đăk Nông.

Mã bưu điện tỉnh Đắk Lắk bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Đắk Lắk

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Đắk Lắk: 63000 - 64000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(16)

TỈNH ĐẮK LẮK

63-64

1

BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk

63000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

63001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

63002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

63003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

63004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

63005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

63009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

63010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

63011

10

Báo Đắk Lắk

63016

11

Hội đồng nhân dân

63021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

63030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

63035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

63036

15

Kiểm toán nhà nước khu vực XII

63037

16

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

63040

17

Sở Công Thương

63041

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

63042

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

63043

20

Sở Ngoại vụ

63044

21

Sở Tài chính

63045

22

Sở Thông tin và Truyền thông

63046

23

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

63047

24

Công an tỉnh

63049

25

Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

63050

26

Sở Nội vụ

63051

27

Sở Tư pháp

63052

28

Sở Giáo dục và Đào tạo

63053

29

Sở Giao thông vận tải

63054

30

Sở Khoa học và Công nghệ

63055

31

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

63056

32

Sở Tài nguyên và Môi trường

63057

33

Sở Xây dựng

63058

34

Sở Y tế

63060

35

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

63061

36

Ban Dân tộc

63062

37

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

63063

38

Thanh tra tỉnh

63064

39

Trường Chính trị tỉnh

63065

40

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

63066

41

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

63067

42

Bảo hiểm xã hội tỉnh

63070

43

Cục Thuế

63078

44

Cục Hải quan

63079

45

Cục Thống kê

63080

46

Kho bạc Nhà nước tỉnh

63081

47

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

63085

48

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

63086

49

Liên hiệp các Hội Văn học nghê thuật

63087

50

Liên đoàn Lao động tỉnh

63088

51

Hội Nông dân tỉnh

63089

52

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

63090

53

Tỉnh Đoàn

63091

54

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

63092

55

HỘI Cựu chiến binh tỉnh

63093

(16.1)

THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

631

1

BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuật

63100

2

Thành ủy

63101

3

Hội đồng nhân dân

63102

4

Ủy ban nhân dân

63103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63104

6

P. Thắng Lợi

63106

7

P. Tự An

63107

8

P. Tân Lập

63108

9

P. Tân An

63109

10

P. Tân Hòa

63110

11

P. Tân Lợi

63111

12

X. Cư ÊBur

63112

13

P. Thống Nhất

63113

14

P. Thành Công

63114

15

P. Tân Tiến

63115

16

P. Thành Nhất

63116

17

P. Tân Thành

63117

18

P. Ea Tam

63118

19

P. Khánh Xuân

63119

20

X. Hòa Xuân

63120

21

X. Hòa Phú

63121

22

X. Hòa Khánh

63122

23

X. Ea Kao

63123

24

X. Hòa Tháng

63124

25

X. Ea Tu

63125

26

X. Hòa Thuận

63126

27

BCP. Buôn Ma Thuật

63150

28

BC. KHLBuôn MaThuột

63151

29

BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuật

63152

31

BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuật

63153

32

BCP. Tại Khai thác 3

63154

33

BC. Km5

63155

34

BC. Cổng 3

63156

35

BC. Phan Chu Trinh

63157

36

BC. Phan Bội Châu

63158

37

BC. TTĐM

63159

38

BC. Ngã Sáu 1

63160

39

BC. Đại Học Tây Nguyên

63161

40

BC. Hòa Khánh

63162

41

BC. Hòa Thắng

63163

42

BC. Hòa Thuận

63164

43

BC. Hệ 1 Đắk Lắk

63199

(16.2)

HUYỆN KRÔNG PẮK

632

1

BC. Trung tâm huyện Krông Pắk

63200

2

Huyện ủy

63201

3

Hội đồng nhân dân

63202

4

Ủy ban nhân dân

63203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63204

6

TT. Phước An

63206

7

X. Hòa An

63207

8

X. Ea Phê

63208

9

X. KRông Búk

63209

10

X. Ea Kly

63210

11

X. Ea Kuăng

63211

12

X. Vụ Bổn

63212

13

X. Ea Yiêng

63213

14

X. Ea Uy

63214

15

X. Ea Hiu

63215

16

X. Tân Tiến

63216

17

X. Hòa Tiến

63217

18

X. EaYông

63218

19

X. Ea Kênh

63219

20

X. Ea KNuec

63220

21

X. Hòa Đông

63221

22

BCP. Krông Pắk

63250

23

BC. Ea Kuang

63251

24

BĐVHX Ea Phê 2

63252

25

BĐVHX Ea KNuec 2

63253

(16.3)

HUYỆN EA KAR

633

1

BC. Trung tâm huyện Ea Kar

63300

2

Huyện ủy

63301

3

Hội đồng nhân dân

63302

4

Ủy ban nhân dân

63303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63304

6

TT. Ea Kar

63306

7

X. Ea Kmút

63307

8

X. cư Huê

63308

9

X. Xuân Phú

63309

10

X. Ea Sar

63310

11

X. Ea Sô

63311

12

X. Ea Tih

63312

13

TT. Ea Knốp

63313

14

X. Ea Đar

63314

15

X. Cư Ni

63315

16

X. Eaô

63316

17

X. Ea Păl

63317

18

X. Cư Prông

63318

19

X. Cư Jang

63319

20

X. Cư Bông

63320

21

X. Cư ELang

63321

22

BCP. Ea Kar

63350

23

BC. Ea Knốp

63351

(16.4)

HUYỆN KRÔNG NĂNG

634

1

BC. Trung tâm huyện Krông Năng

63400

2

Huyện ủy

63401

3

Hội đồng nhân dân

63402

4

Ủy ban nhân dân

63403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63404

6

TT. Krông Năng

63406

7

X. Phú Xuân

63407

8

X. Ea Dăh

63408

9

X. Ea Puk

63409

10

X. Tam Giang

63410

11

X. Phú Lộc

63411

12

X. Ea Hồ

63412

13

X. Ea Tóh

63413

14

X. Ea Tân

63414

15

X. ĐLiê Ya

63415

16

X. Cư Klông

63416

17

X. Ea Tam

63417

18

BCP. Krông Năng

63450

19

BĐVHX Nông trường 49

63451

(16.5)

HUYỆN KRÔNG BÚK

635

1

BC. Trung tâm huyện Krông Búk

63500

2

Huyện ủy

63501

3

Hội đồng nhân dân

63502

4

Ủy ban nhân dân

63503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63504

6

X. Chư KBÔ

63506

7

X. Cư Né

63507

8

X. EaSin

63508

9

X. Cư Pơng

63509

10

X. Ea Ngai

63510

11

X. Pơng Drang

63511

12

X. Tân Lập

63512

13

BCP. Krông Búk

63550

14

BC. Pơn Đrang

63551

15

BĐVHX KTy

63552

(16.6)

HUYỆN EA H’LEO

636

1

BC. Trung tâm huyện Ea Meo

63600

2

Huyện ủy

63601

3

Hội đồng nhân dân

63602

4

Ủy ban nhân dân

63603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63604

6

TT. Ea Drăng

63606

7

X. Ea Ral

63607

8

X. cư Mốt

63608

9

X. Ea Khai

63609

10

X. Ea Nam

63610

11

X. Dlê Yang

63611

12

X. Ea Hiao

63612

13

X. Ea Sol

63613

14

X. Ea Meo

63614

15

X. EaWy

63615

16

X. Cư A Mung

63616

17

X. EaTir

63617

18

BCP. Ea Meo

63650

(16.7)

HUYỆN EA SÚP

637

1

BC. Trung tâm huyện Ea Súp

63700

2

Huyện ủy

63701

3

Hội đồng nhân dân

63702

4

Ủy ban nhân dân

63703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63704

6

TT. Ea Súp

63706

7

X. Ea Lê

63707

8

X. Cư KBang

63708

9

X. Ea Rốk

63709

10

X. la JLơi

63710

11

X. la Lốp

63711

12

X. Ya Tờ Mốt

63712

13

X. la RVê

63713

14

X. Ea Bung

63714

15

X. Cư M'an

63715

16

BCP. Ea Súp

63750

17

BĐVHX Trung đoàn 737

63751

(16.8)

HUYỆN BUÔN ĐÔN

638

1

BC. Trung tâm huyện Buôn Đôn

63800

2

Huyện ủy

63801

3

Hội đồng nhân dân

63802

4

Ủy ban nhân dân

63803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63804

6

X. Ea Wer

63806

7

X. Tân Hòa

63807

8

X. Ea Nuôi

63808

9

X. Ea Bar

63809

10

X. Cuôr KNia

63810

11

X. Ea Huar

63811

12

X. Krông Na

63812

13

BCR Buôn Đôn

63850

(16.9)

HUYỆN CƯ M'GAR

639

1

BC. Trung tâm huyện Cư M’gar

63900

2

Huyện ủy

63901

3

Hội đồng nhân dân

63902

4

Ủy ban nhân dân

63903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

63904

6

TT. Quảng Phú

63906

7

X. Quảng Tiến

63907

8

TT. Ea Pốk

63908

9

X. Cư Suê

63909

10

X. Ea M’nang

63910

11

X. Quảng Hiệp

63911

12

X. Cư M’gar

63912

13

X. Ea KPam

63913

14

X. Ea H’dinh

63914

15

X. Ea M’DRóh

63915

16

X. Ea Kiết

63916

17

X. Ea Kuêh

63917

18

X. EaTar

63918

19

X. Cư Dliê M’nông

63919

20

X. EaTul

63920

21

X. Ea D’rdng

63921

22

X. Cuor Đăng

63922

23

BCP. Cư M’gar

63950

(16.10)

THỊ XÃ BUÔN HỒ

640

1

BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ

64000

2

Thị ủy

64001

3

Hội đồng nhân dân

64002

4

Ủy ban nhân dân

64003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

64004

6

P. An Lạc

64006

7

P. Đạt Hiếu

64007

8

P. An Bình

64008

9

P. Đoàn Kết

64009

10

P. Thiện An

64010

11

X. Ea Blang

64011

12

P. Thống Nhất

64012

13

P. Bình Tân

64013

14

X. Cư Bao

64014

15

X. Bình Thuận

64015

16

X. Ea Siên

64016

17

X. Ea Drông

64017

18

BCP. Buôn Hồ

64050

(16.11)

HUYỆN CƯ KUIN

641

1

BC. Trung tâm huyện Cư Kuin

64100

2

Huyện ủy

64101

3

Hội đồng nhân dân

64102

4

Ủy ban nhân dân

64103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

64104

6

X. Dray Bhăng

64106

7

X. Ea Tiêu

64107

8

X. Ea BHốk

64108

g

X. Hòa Hiệp

64109

10

X. Ea Hu

64110

11

X. Cư Ê Wi

64111

12

X. Ea Ning

64112

13

X. Ea Ktur

64113

14

BCP. Cư Kuin

64150

15

BC. Hòa Hiệp

64151

16

BC. Trung Hòa

64152

17

BC. Việt Đức 4

64153

18

BĐVHX Ea BHốk 2

64154

(16.12)

HUYỆN KRÔNG ANA

642

1

BC. Trung tâm huyện Krông Ana

64200

2

Huyện ủy

64201

3

Hội đồng nhân dân

64202

4

Ủy ban nhân dân

64203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

64204

6

TT. Buôn Trap

64206

7

X. Bình Hòa

64207

8

X. Quảng Điền

64208

9

X. Dur KMăl

64209

10

X. Băng A Drênh

64210

11

X. Ea Bông

64211

12

X. Ea Na

64212

13

X. Dray Sáp

64213

14

BCP. Krông Ana

64250

(16.13)

HUYỆN LẮK

643

1

BC. Trung tâm huyện Lắk

64300

2

Huyện ủy

64301

3

Hội đồng nhân dân

64302

4

Ủy ban nhân dân

64303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

64304

6

TT. Liên Sơn

64306

7

X. Đắk Liêng

64307

8

X. Buôn Tría

64308

9

X. Buôn Triết

64309

10

X. Ea R’Bin

64310

11

X. Nam Ka

64311

12

X. Đắk Nuê

64312

13

X. Đắk Phơi

64313

14

X. Krông Nô

64314

15

X. Bông Krang

64315

16

X. Yang Tao

64316

17

BCP. Lắk

64350

(16.14)

HUYỆN KRÔNG BÔNG

644

1

BC. Trung tâm huyện Krông Bông

64400

2

Huyện ủy

64401

3

Hội đồng nhân dân

64402

4

Ủy ban nhân dân

64403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

64404

6

TT. Krông Kmar

64406

7

X. Khuê Ngọc Điền

64407

8

X. Hòa Sơn

64408

9

X. Ea Trul

64409

10

X. Yang Reh

64410

11

X. Hòa Tân

64411

12

X. Hòa Thành

64412

13

X. Dang Kang

64413

14

X. Cư KTy

64414

15

X. Hòa Lễ

64415

16

X. Hòa Phong

64416

17

X. Cư Pui

64417

18

X. Cư Drăm

64418

19

X. Yang Mao

64419

20

BCP. Krông Bông

64450

(16.15)

HUYỆN M’DRAK

645

1

BC. Trung tâm huyện M’Drak

64500

2

Huyện ủy

64501

3

Hội đồng nhân dân

64502

4

Ủy ban nhân dân

64503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

64504

6

TT. M’Drak

64506

7

X. Cư M’ta

64507

8

X. Ea Riêng

64508

9

X. Krông Jing

64509

10

X. Krông Á

64510

11

X. Cư San

64511

12

X. Ea Trang

64512

13

X. Cư K Róa

64513

14

X. Ea M’doal

64514

15

X. Ea H’MLay

64515

16

X. Ea Lai

64516

17

X. Ea Pil

64517

18

X. Cư Prao

64518

19

BCP. M’Drak

64550

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Đắk Lắk

Tỉnh Đắk Lắk

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận