Mã bưu điện Bình Phước - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bình Phước

Bình Phước là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam. Đây cũng là tỉnh có diện tích lớn nhất miền nam. Tỉnh lỵ của Bình Phước hiện nay là thành phố Đồng Xoài, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 121 km theo đường Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 và 102 km theo đường Tỉnh lộ 741. Bình Phước là tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có 240 km đường biên giới với Vương quốc Campuchia trong đó 3 tỉnh biên giới gồm Tbong Khmum, Kratie, Mundulkiri, tỉnh là cửa ngõ đồng thời là cầu nối của vùng với Tây Nguyên và Campuchia.

Mã bưu điện tỉnh Bình Phước bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Bình Phước

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Bình Phước: 67000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(10)

TỈNH BÌNH PHƯỚC

67

1

BC. Trung tâm tỉnh Bình Phước

67000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

67001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

67002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

67003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

67004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

67005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

67009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

67010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

67011

10

Báo Bình Phước

67016

11

Hội đồng nhân dân

67021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

67030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

67035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

67036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng ủy ban nhân dân

67040

16

Sở Công Thương

67041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

67043

19

Sở Ngoại vụ

67044

20

Sở Tài chính

67045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

67046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

67047

23

Công an tỉnh

67049

24

Sở Nội vụ

67051

25

Sở Tư pháp

67052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

67053

27

Sở Giao thông vận tải

67054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

67055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

67056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

67057

31

Sở Xây dựng

67058

32

Sở Y tế

67060

33

Bộ Chỉ huy quân sự tình

67061

34

Ban Dân tộc

67062

35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

67063

36

Thanh tra tỉnh

67064

37

Trường Chính trị tỉnh

67065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã
Việt Nam

67066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

67067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

67070

41

Cục Thuế

67078

42

Cục Hải quan

67079

43

Cục Thống kê

67080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

67081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

67085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

67086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

67087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

67088

49

Hội Nông dân tỉnh

67089

50

ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

67090

51

Tỉnh đoàn

67091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

67092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

67093

(10.1)

THỊ XÃ ĐÓNG XOÀI

671

1

BC. Trung tâm thị xã Đồng Xoài

67100

2

Thị ủy

67101

3

Hội đồng nhân dân

67102

4

Ủy ban nhân dân

67103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67104

6

P. Tân Phú

67106

7

X. Tiến Thành

67107

8

X. Tân Thành

67108

9

X. Tiến Hưng

67109

10

P. Tân Bình

67110

11

P. Tân Xuân

67111

12

P. Tân Thiện

67112

13

P. Tân Đồng

67113

14

BCP. Đồng Xoài

67150

15

BC. KHL Bình Phước

67151

16

BC. Tân Thành

67152

17

BC. Hệ 1 Bình Phước

67199

(10.2)

HUYỆN ĐÓNG PHÚ

672

1

BC. Trung tâm huyện Đồng Phú

67200

2

Huyện ủy

67201

3

Hội đồng nhân dân

67202

4

Ủy ban nhân dân

67203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67204

6

TT. Tân Phú

67206

7

X. Tân Tiến

67207

8

X. Tân Lập

67208

9

X. Tân Hòa

67209

10

X. Tân Lợi

67210

11

X. Tân Hưng

67211

12

X. Tân Phước

67212

13

X. Đồng Tâm

67213

14

X. Đồng Tiến

67214

15

X. Thuận Phú

67215

16

X. Thuận Lợi

67216

17

BCP. Đồng Phú

67250

18

BC. Tân Hòa

67251

19

BC. Đồng Tâm

67252

20

BC. Thuận Lợi

67253

(10.3)

HUYỆN BÙ ĐĂNG

673

1

BC. Trung tâm huyện Bù Đăng

67300

2

Huyện ủy

67301

3

Hội đồng nhân dân

67302

4

Ủy ban nhân dân

67303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67304

6

TT. Đức Phong

67306

7

X. Đoàn Kết

67307

8

X. Thọ Sơn

67308

9

X. Phú Sơn

67309

10

X. Đak Nhau

67310

11

X. Đường 10

67311

12

X. Bom Bo

67312

13

X. Bình Minh

67313

14

X. Minh Hưng

67314

15

X. Đức Liễu

67315

16

X. Nghĩa Bình

67316

17

X. Nghĩa Trung

67317

18

X. Đăng Hà

67318

19

X. Thống Nhất

67319

20

X. Phước Sơn

67320

21

X. Đồng Nai

67321

22

BCP. Bù Đăng

67350

23

BC. Minh Hưng

67351

24

BC. Đức Liễu

67352

(10.4)

THỊ XÃ PHƯỚC LONG

674

1

BC. Trung tâm thị xã Phước Long

67400

2

Thị ủy

67401

3

Hội đồng nhân dân

67402

4

Ủy ban nhân dân

67403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67404

6

P. Long Phước

67406

7

P. Phước Bình

67407

8

P. Sơn Giang

67408

9

X. Long Giang

67409

10

P. Long Thủy

67410

11

P. Thác Mơ

67411

12

X. Phước Tín

67412

13

BCP. Phước Long

67450

14

BC. Phước Bình

67451

(10.5)

HUYỆN BÙ GIA MẬP

675

1

BC. Trung tâm huyện Bù Gia Mập

67500

2

Huyện ủy

67501

3

Hội đồng nhân dân

67502

4

Ủy ban nhân dân

67503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67504

6

X Phú Nghĩa

67506

7

X. Phước Minh

67507

8

X. Bình Thắng

67508

9

X. Đa Kia

67509

10

X. Đức Hạnh

67510

11

X. Phú Văn

67511

12

X. Đakơ

67512

13

X. Bù Gia Mập

67513

14

BCP. Bù Gia Mập

67550

15

BC. Đa Kia

67551

16

BC. Đăk ơ

67552

(10.6)

HUYỆN LỘC NINH

6760-6764

1

BC. Trung tâm huyện Lộc Ninh

67600

2

Huyện ủy

67601

3

Hội đồng nhân dân

67602

4

Ủy ban nhân dân

67603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67604

6

TT. Lộc Ninh

67606

7

X. Lộc Thuận

67607

8

X. Lộc Hiệp

67608

9

X. Lộc An

67609

10

X. Lộc Hòa

67610

11

X. Lộc Thạnh

67611

12

X. Lộc Tấn

67612

13

X. Lộc Thiện

67613

14

X. Lộc Thành

67614

15

X. Lộc Thịnh

67615

16

X. Lộc Hưng

67616

17

X. Lộc Thái

67617

18

X. Lộc Khánh

67618

19

X. Lộc Điền

67619

20

X. Lộc Quang

67620

21

X. Lộc Phú

67621

22

BCP. Lộc Ninh

67630

(10.7)

HUYỆN BÙ ĐỐP

6765-6769

1

BC. Trung tâm huyện Bù Đốp

67650

2

Huyện ủy

67651

3

Hội đồng nhân dân

67652

4

Ủy ban nhân dân

67653

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67654

6

TT. Thanh Bình

67656

7

X. Phước Thiện

67657

8

X. Hưng Phước

67658

9

X. Thiện Hưng

67659

10

X. Thanh Hòa

67660

11

X. Tân Thành

67661

12

X. Tân Tiến

67662

13

BCP. Bù Đốp

67675

14

BC. Tân Tiến

67676

(10.8)

HUYỆN PHÚ RIỀNG

677

1

BC. Trung tâm huyện Phú Riềng

67700

2

Huyện ủy

67701

3

Hội đồng nhân dân

67702

4

Ủy ban nhân dân

67703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67704

6

X. Phú Riềng

67706

7

X. Phú Trung

67707

8

X. Phước Tân

67708

9

X. Bù Nho

67709

10

X. Long Tân

67710

11

X. Long Hà

67711

12

X. Long Bình

67712

13

X. Long Hưng

67713

14

X. Bình Tân

67714

15

X. Bình Sơn

67715

16

BCP. Phú Riềng

67750

17

BC. Phú Riềng 2

67751

18

BC. Bù Nho

67752

(10.9)

HUYỆN HỚN QUẢN

6780-6784

1

BC. Trung tâm huyện Hớn Quản

67800

2

Huyện ủy

67801

3

Hội đồng nhân dân

67802

4

Ủy ban nhân dân

67803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67804

6

X. Tân Khai

67806

7

X. Tân Quan

67807

8

X. Phước An

67808

9

X. Tân Hưng

67809

10

X. Thanh An

67810

11

X. An Khương

67811

12

X. Tân Lợi

67812

13

X. Thanh Bình

67813

14

X. An Phú

67814

15

X. Minh Tâm

67815

16

X. Minh Đức

67816

17

X. Đồng Nơ

67817

18

X. Tân Hiệp

67818

19

BCP. Hớn Quản

67825

20

BC. Tân Lợi

67826

(10.10)

THỊ XÃ BÌNH LONG

6785-6789

1

BC. Trung tâm thị xã Bình Long

67850

2

Thị ủy

67851

3

Hội đồng nhân dân

67852

4

Ủy ban nhân dân

67853

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67854

6

P. Hưng Chiến

67856

7

P. Phú Đức

67857

8

P. Phú Thịnh

67858

9

P. An Lộc

67859

10

X. Thanh Phú

67860

11

X. Thanh Lương

67861

12

BCP. Bình Long

67875

13

BC. Thanh Lương

67876

(10.11)

HUYỆN CHƠN THÀNH

679

1

BC. Trung tâm huyện Chơn Thành

67900

2

Huyện ủy

67901

3

Hội đồng nhân dân

67902

4

Ủy ban nhân dân

67903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

67904

6

TT. Chơn Thành

67906

7

X. Minh Thành

67907

8

X. Nha Bích

67908

9

X. Minh Thắng

67909

10

X. Minh Lập

67910

11

X. Quang Minh

67911

12

X. Minh Hưng

67912

13

X. Minh Long

67913

14

X. Thành Tâm

67914

15

BCP. Chơn Thành

67950

16

BC. Chơn Thành 2

67951

17

BC. Nha Bích

67952

18

BC. Minh Lập

67953

19

BC. Minh Hưng 2

67954

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Bình Phước

Tỉnh Bình Phước

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận