Mã bưu điện Bắc Giang - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang là một tỉnh trung du thuộc vùng đông bắc Việt Nam. Là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội. Bắc Giang chiếm phần lớn diện tích của vùng Kinh Bắc xưa và có nền văn hoá phong phú, đặc trưng của Kinh Bắc, là một trong những cái nôi của Dân ca Quan họ với 23 làng quan họ cổ được UNESCO công nhận. Tỉnh lỵ là thành phố Bắc Giang, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 50 km.

Mã bưu điện tỉnh Bắc Giang bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Bắc Giang

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Bắc Giang: 26000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(3)

TỈNH BẮC GIANG

26

1

BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang

26000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

26001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

26002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

26003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

26004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

26005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

26009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

26010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

26011

10

Báo Bác Giang

26016

11

Hội đồng nhân dân

26021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

26030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

26035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

26036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

26040

16

Sở Công Thương

26041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

26043

19

Sở Ngoại vụ

26044

20

Sở Tài chính

26045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

26046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

26047

23

Công an tỉnh

26049

24

Sở Nội vụ

26051

25

Sở Tư pháp

26052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

26053

27

Sở Giao thông vận tải

26054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

26055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

26056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

26057

31

Sở Xây dựng

26058

32

Sở Y tế

26060

33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

26061

34

Ban Dân tộc

26062

35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

26063

36

Thanh tra tỉnh

26064

37

Trường Chính trị tỉnh

26065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

26066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

26067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

26070

41

Cục Thuế

26078

42

Cục Hải quan

26079

43

Cục Thống kê

26080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

26081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

26085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

26086

47

Hội Văn học nghệ thuật

26087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

26088

49

Hội Nông dân tỉnh

26089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

26090

51

Tỉnh Đoàn

26091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

26092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

26093

(3.1)

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

2610-2614

1

BC. Trung tâm thành phố Bắc Giang

26100

2

Thành ủy

26101

3

Hội đồng nhân dân

26102

4

Ủy ban nhân dân

26103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26104

6

P. Trần Phú

26106

7

P. Ngô Quyền

26107

8

P. Xương Giang

26108

9

P. Thọ Xương

26109

10

P. Trần Nguyên Hãn

26110

11

P. Mỹ Độ

26111

12

X. Song Mai

26112

13

P. Đa Mai

26113

14

X. Tân Mỹ

26114

15

X. Song Khê

26115

16

X. Đồng Sơn

26116

17

X. Tân Tiến

26117

18

P. Lê Lợi

26118

19

P. Hoàng Văn Thụ

26119

20

P. Dĩnh Kế

26120

21

X. Dĩnh Trì

26121

22

BCP. Bắc Giang

26130

23

BC. Dĩnh Kế

26131

24

BC. Nguyễn Văn Cừ

26132

25

BC. Xương Giang

26133

26

BC. HCC Bắc Giang

26148

27

BC. Hệ 1 Bắc Giang

26149

(3.2)

HUYỆN VIỆT YÊN

2615-2619

1

BC. Trung tâm huyện Việt Yên

26150

2

Huyện ủy

26151

3

Hội đồng nhân dân

26152

4

Ủy ban nhân dân

26153

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26154

6

TT. Bích Động

26156

7

X. Nghĩa Trung

26157

8

X. Minh Đức

26158

9

X. Thượng Lan

26159

10

X. Việt Tiến

26160

11

X. Hương Mai

26161

12

X. Tự Lạn

26162

13

X. Bích Sơn

26163

14

X. Trung Sơn

26164

15

X. Tiên Sơn

26165

16

X. Vân Hà

26166

17

X. Ninh Sơn

26167

18

X. Quảng Minh

26168

19

TT. Nénh

26169

20

X. Quang Châu

26170

21

X. Vân Trung

26171

22

X. Hoàng Ninh

26172

23

X. Tăng Tiến

26173

24

X. Hổng Thái

26174

25

BCP. Việt Yên

26180

26

BC. KCN Đình Trám

26181

27

BC. Sen Hổ

26182

28

BC. Hổng Thái

26183

(3.3)

HUYỆN YÊN DŨNG

262

1

BC. Trung tâm huyện Yên Dũng

26200

2

Huyện ủy

26201

3

Hội đồng nhân dân

26202

4

Ủy ban nhân dân

26203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26204

6

TT. Neo

26206

7

X. Cảnh Thụy

26207

8

X. Tiến Dũng

26208

9

X. Lãng Sơn

26209

10

X. Đức Giang

26210

11

X. Trí Yên

26211

12

X. Quỳnh Sơn

26212

13

X. Lão Hộ

26213

14

X. Tân An

26214

15

TT. Tân Dân

26215

16

X. Hương Gián

26216

17

X. Xuân Phú

26217

18

X. Tân Liễu

26218

19

X. Tiền Phong

26219

20

X. Nội Hoàng

26220

21

X. Yên Lư

26221

22

X. Nham Sơn

26222

23

X. Thắng Cương

26223

24

X. Tư Mại

26224

25

X. Đồng Phúc

26225

26

X. Đồng Việt

26226

27

BCP. Yên Dũng

26250

28

BC. Nham Biền

26251

29

BC. Thanh Vân

26252

30

BC. Chợ Quỳnh

26253

31

BC. Tân Dân

26254

(3.4)

HUYỆN LỤC NAM

263

1

BC. Trung tâm huyện Lục Nam

26300

2

Huyện ủy

26301

3

Hội đồng nhân dân

26302

4

Ủy ban nhân dân

26303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26304

6

TT. Đồi Ngô

26306

7

X. Tiên Hưng

26307

8

X. Tiên Nha

26308

9

X. Đông Hưng

26309

10

X. Đông Phú

26310

11

X. Tam Dị

26311

12

X. Bảo Sơn

26312

13

X. Bảo Đài

26313

14

X. Thanh Lâm

26314

15

X. Phương Sơn

26315

16

X. Chu Điện

26316

17

X. Lan Mẫu

26317

18

X. Yên Sơn

26318

19

X. Vũ Xá

26319

19

X. Đan Hội

26320

21

X. Cẩm Lý

26321

22

X. Bắc Lũng

26322

23

X. Khám Lạng

26323

24

X. Huyền Sơn

26324

25

TT. Lục Nam

26325

26

X. Cương Sơn

26326

27

X. Nghĩa Phương

26327

28

X. Trường Giang

26328

29

X. Vô Tranh

26329

30

X. Trường Sơn

26330

31

X. Bình Sơn

26331

32

X. Lục Sơn

26332

33

BCP. Lục Nam

26350

34

BC. Chợ Sàn

26351

35

BC. Suối Mỡ

26352

(3.5)

HUYỆN SƠN ĐỘNG

264

1

BC. Trung tâm huyện Sơn Động

26400

2

Huyện ủy

26401

3

Hội đồng nhân dân

26402

4

Ủy ban nhân dân

26403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26404

6

TT. An Châu

26406

7

X. An Lập

26407

8

X. Lệ Viễn

26408

9

X. Vĩnh Khương

26409

10

X. Vân Sơn

26410

11

X. Hữu Sản

26411

12

X. Thạch Sơn

26412

13

X. Phúc Thắng

26413

14

X. Quế Sơn

26414

15

X. Chiên Sơn

26415

16

X. Giáo Liêm

26416

17

X. Cẩm Đàn

26417

18

X. Yên Định

26418

19

X. An Bá

26419

20

X. An Châu

26420

21

X. An Lạc

26421

22

X. Dương Hưu

26422

23

X. Long Sơn

26423

24

X. Bỗng Am

26424

25

X. Tuấn Đạo

26425

26

X. Tuấn Mậu

26426

27

TT. Thanh Sơn

26427

28

X. Thanh Luận

26428

29

BCP. Sơn Động

26450

30

ĐBĐVHX Đồng Rì

26451

(3.6)

HUYỆN LỤC NGẠN

265

1

BC. Trung tâm huyện Lục Ngạn

26500

2

Huyện ủy

26501

3

Hội đồng nhân dân

26502

4

Ủy ban nhân dân

26503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26504

6

TT. Chũ

26506

7

X. Phì Điền

26507

8

X. Nghĩa Hồ

26508

9

X. Tân Quang

26509

10

X. Đồng Cốc

26510

11

X. Tân Hoa

26511

12

X. Biển Động

26512

13

X. Kim Sơn

26513

14

X. Xa Lý

26514

15

X. Phong Minh

26515

16

X. Phong Vân

26516

17

X. Tân Sơn

26517

18

X. Cấm Sơn

26518

19

X. Sơn Hải

26519

20

X. Hộ Đáp

26520

21

X. Biên Sơn

26521

22

X. Giáp Sơn

26522

23

X. Hồng Giang

26523

24

X. Thanh Hải

26524

25

X. Kiên Thành

26525

26

X. Kiên Lao

26526

27

X. Quý Sơn

26527

28

X. Trù Hựu

26528

29

X. Nam Dương

26529

30

X. Mỹ An

26530

31

X. Phượng Sơn

26531

32

X. Tân Mộc

26532

33

X. Tân Lập

26533

34

X. Đèo Gia

26534

35

X. Phú Nhuận

26535

36

BCP. Lục Ngạn

26550

37

BC. Biển Động

26551

38

BC. Phó Kim

26552

39

BC. Đình Kim

26553

(3.7)

HUYỆN LẠNG GIANG

266

1

BC. Trung tâm huyện Lạng Giang

26600

2

Huyện ủy

26601

3

Hội đồng nhân dân

26602

4

Ủy ban nhân dân

26603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26604

6

TT. Vôi

26606

7

X. Yên Mỹ

26607

8

X. Tân Hưng

26608

9

X. Hương Sơn

26609

10

TT. Kép

26610

11

X. Quang Thịnh

26611

12

X. Nghĩa Hòa

26612

13

X. Nghĩa Hưng

26613

14

X. Đào Mỹ

26614

15

X. An Hà

26615

16

X. Tân Thịnh

26616

17

X. Hương Lạc

26617

18

X. Tiên Lục

26618

19

X. Mỹ Hà

26619

20

X. Dương Đức

26620

21

X. Tân Thanh

26621

22

X. Mỹ Thái

26622

23

X. Xuân Hương

26623

24

X. Phi Mô

26624

25

X. Xương Lâm

26625

26

X. Tân Dĩnh

26626

27

X. Thái Đào

26627

28

X. Đại Lâm

26628

29

BCP. Lạng Giang

26650

30

BC. Kép

26651

31

BC. Quang Thịnh

26652

32

BC. Phố Giỏ

26653

33

ĐBĐVHX Nông Trường Cam

26654

(3.8)

HUYỆN YÊN THẾ

267

1

BC. Trung tâm huyện Yên Thế

26700

2

Huyện ủy

26701

3

Hội đồng nhân dân

26702

4

Ủy ban nhân dân

26703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26704

6

TT. Cầu Gồ

26706

7

X. Đồng Tâm

26707

8

X. Hóng Kỳ

26708

9

X. Đồng Hưu

26709

10

X. Đồng Vương

26710

11

X. Đồng Tiến

26711

12

X. Canh Nậu

26712

13

X. Xuân Lương

26713

14

X. Tam Tiến

26714

15

X. Tam Hiệp

26715

16

X. Tiến Thắng

26716

17

X. An Thượng

26717

18

X. Tân Hiệp

26718

19

X. Phồn Xương

26719

20

X. Đổng Lạc

26720

21

X. Tân Sỏi

26721

22

X. Bố Hạ

26722

23

TT. Bố Hạ

26723

23

X. Đồng Kỳ

26724

24

X. Hương Vĩ

26725

25

X. Đông Sơn

26726

26

BCP. Yên Thế

26750

27

BC. Mỏ Trạng

26751

28

BC.Bố Hạ

26752

(3.9)

HUYỆN TÂN YÊN

268

1

BC. Trung tâm huyện Tân Yên

26800

2

Huyện ủy

26801

3

Hội đồng nhân dân

26802

4

Ủy ban nhân dân

26803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26804

6

TT. Cao Thượng

26806

7

X. Cao Thượng

26807

8

X. Hợp Đức

26808

9

X. Phúc Hòa

26809

10

X. Tân Trung

26810

11

TT. Nhã Nam

26811

12

X. Nhã Nam

26812

13

X. Lan Giới

26813

14

X. Đại Hóa

26814

15

X. Quang Tiến

26815

16

X. An Dương

26816

17

X. Liên Sơn

26817

18

X. Cao Xá

26818

19

X. Ngọc Châu

26819

20

X. Song Vân

26820

21

X. Lam Cốt

26821

22

X. Phúc Sơn

26822

23

X. Việt Ngọc

26823

24

X. Ngọc Vân

26824

25

X. Ngọc Thiện

26825

26

X. Ngọc Lý

26826

27

X. Việt Lập

26827

28

X. Quế Nham

26828

29

X. Liên Chung

26829

30

BCP. Tân Yên

26850

31

BC. Nhã Nam

26851

32

BC. Phúc Sơn

26852

33

BC. Kim Tràng

26853

34

BC. Quảng Phúc

26854

(3.10)

HUYỆN HIỆP HÒA

269

1

BC. Trung tâm huyện Hiệp Hòa

26900

2

Huyện ủy

26901

3

Hội đồng nhân dân

26902

4

Ủy ban nhân dân

26903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

26904

6

TT. Thắng

26906

7

X. Ngọc Sơn

26907

8

X. Hoàng Thanh

26908

9

X. Hoàng Lương

26909

10

X. Thanh Vân

26910

11

X. Đồng Tân

26911

12

X. Hoàng Vân

26912

13

X. Hoàng An

26913

14

X. Đức Thắng

26914

15

X. Thái Sơn

26915

16

X. Hòa Sơn

26916

17

X. Quang Minh

26917

18

X. Hùng Sơn

26918

19

X. Đại Thành

26919

20

X. Hợp Thịnh

26920

21

X. Thường Thắng

26921

22

X. Danh Thắng

26922

23

X. Mai Trung

26923

24

X. Xuân Cẩm

26924

25

X. Bắc Lý

26925

26

X. Hương Lâm

26926

27

X. Mai Đình

26927

28

X. Châu Minh

26928

29

X. Đông Lỗ

26929

30

X. Đoan Bái

26930

31

X. Lương Phong

26931

32

BCP. Hiệp Hòa

26950

33

BC. Phó Hoa

26951

34

BĐVHX Bách Nhẫn

26952

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Bắc Giang

Tỉnh Bắc Giang

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận