Bảng hóa trị lớp 8 đầy đủ (Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học)

Để có thể học tốt được môn Hóa, việc ghi nhớ hóa trị các nguyên tố hóa học là vô cùng cần thiết bởi lẽ đây là nền tảng cơ bản giúp bạn giải mọi bài toán liên quan đến hóa học. Dưới đây là bảng hóa trị các nguyên tố hóa học lớp 8 đầy đủ xin chia sẻ đến bạn.

Bảng hóa trị lớp 8 đầy đủ (Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học)

1. Một số nguyên tố hóa học

Hóa trị của một nguyên tố hóa học được xác định bằng tổng số liên kết hóa học của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử.

Bảng hóa trị bao gồm các thông tin về số proton, tên nguyên tố, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và hóa trị được viết bằng số la mã. Trong phạm vi bài viết này, ThuThuatPhanMem chỉ chia sẻ hóa trị của một số nguyên tố hóa học có trong chương trình lớp 8 giúp các bạn củng cố kiến thức hóa học cơ bản.

MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Số proton

Tên nguyên tố

Ký hiệu hóa học

Nguyên tử khối

Hóa trị

1 Hiđro H 1 I
2 Heli He 4

3

Liti

Li

7

I

4

Beri

Be

9

II

5

Bo

B

11

III

6

Cacbon

C

12

IV, II

7

Nitơ

N

14

II, III, IV

8

Oxi

O

16

II

9

Flo

F

19

I

10 Neon Ne 20

 

11

Natri

Na

23

I

12

Magie

Mg

24

II

13

Nhôm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15

Photpho

P

31

III, V

16

Lưu huỳnh

S

32

II, IV, VI

17

Clo

Cl

35.5

I, …

18 Argon Ar 39.9

 

19

Kaki

K

39

I

20

Canxi

Ca

40

II

24

Crom

Cr

52

II, III

25

Mangan

Mn

55

II, IV, VII…

26

Sắt

Fe

56

II, III

29

Đồng

Cu

64

I, II

30

Kẽm

Zn

65

II

35

Brom

Br

80

I …

47

Bạc

Ag

108

I

56

Bari

Ba

137

II

80

Thủy ngân

Hg

201

I, II

82

Chì

Pb

207

II, IV

Chú thích:

Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh

Nguyên tố kim loại: chữ màu đen

Nguyên tố khi hiếm: chữ màu đỏ

2. Hóa trị của một số nhóm các nguyên tử

Bên cạnh hóa trị của một số nguyên tố hóa học thường gặp bạn cần trang bị cho mình hóa trị của một số nhóm các nguyên tử thường gặp để có thể vận dụng tốt hơn trong quá trình giải bài tập.

HÓA TRỊ MỘT SỐ NHÓM CÁC NGUYÊN TỬ

Tên nhóm

Hóa trị

Gốc Axit

Axit tương ứng

Tính axit

Hiđroxit (OH), Nitrat (NO3), Clorua (Cl)

I

NO3

HNO3

Mạnh

Sunfat (SO4), Cacbonat (CO3)

II

SO4

H2SO4

Mạnh

Photphat (PO4)

III

Cl

HCl

Mạnh

(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại

PO4

H3PO4

Trung bình

CO3

H2CO3

Rất yếu (không tồn tại)

3. Bài ca hóa trị - Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhất

Để giúp bạn nhớ bảng hóa trị tốt hơn, ThuThuatPhanMem xin gửi đến bạn bài ca hóa trị dưới đây:

Kali, Iôt, Hiđro

Natri với bạc, Clo một loài

Có hóa trị 1 bạn ơi

Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân

Magiê, chì, Kẽm, thủy ngân

Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari

Cuối cùng thêm chú Oxi

Hóa trị 2 ấy có gì khó khăn

Bác Nhôm hóa trị 3 lần

Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay

Cacbon, Silic này đây

Là hóa trị 4 không ngày nào quên

Sắt kia kể cũng quen tên

2, 3 lên xuống thật phiền lắm thay

Nitơ rắc rối nhất đời

1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5

Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm

Xuống 2, lên 6 khi nằm thứ 4

Photpho nói tới không dư

Nếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5

Em ơi cố gắng học chăm

Bài ca hóa trị suốt năm rất cần.

4. Bảng hóa trị

Bảng một số nguyên tố hóa học lớp 8

Bảng một số nguyên tố hóa học lớp 8 (Click vào ảnh để xem ảnh gốc)

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Click vào ảnh để xem ảnh gốc)

Trên đây là bảng hóa trị các nguyên tố hóa học lớp 8 đầy đủ cùng với bài ca hóa trị sẽ giúp bạn nhớ tốt hơn. Chúc các bạn học tốt!

Viết bình luận